susceptible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ susceptible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ susceptible trong Tiếng pháp.
Từ susceptible trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể, có khả năng, dễ tự ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ susceptible
có thểverb Ce travail serait susceptible d'être publié s'il était fait par des adultes. » Công trình nghiên cứu này có thể được xuất bản nếu được thực hiện bởi người lớn". |
có khả năngadjective vous êtes aussi plus susceptible de développer une maladie du cœur, un cancer. bạn vẫn có khả năng bị bệnh tim hoặc ung thư cao. |
dễ tự áiadjective |
Xem thêm ví dụ
« Elles risquent aussi d’attirer l’attention de garçons plus âgés, plus susceptibles d’avoir déjà eu des rapports sexuels », lit- on dans le livre A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Par exemple, il se peut qu’un chrétien ait tendance à s’emporter, ou qu’il soit susceptible et prompt à s’offenser. Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
Il s’ensuit que le “feu” en question figure plutôt toutes les pressions et tentations susceptibles de détruire la spiritualité d’un disciple. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Une application est susceptible de ne pas convenir à cette tranche d'âge si elle : Ứng dụng có thể không phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
Les Postmaster Tools fournissent des statistiques sur la réputation, le taux de spam et la boucle de rétroaction, ainsi que sur d'autres paramètres susceptibles de vous aider à identifier et à résoudre les problèmes de distribution ou de filtre antispam. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Par exemple, imaginons que vous choisissiez un taux d'impressions cible de 65 % en première position absolue. Google Ads définit alors automatiquement vos enchères au CPC de sorte que vos annonces soient diffusées tout en haut de la page dans 65 % des cas où elles sont susceptibles de s'afficher. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
La théorie des jeux est à la base une branche des mathématiques appliquées, utilisée principalement en économie et en sciences politiques, et un peu en biologie, qui nous donne une taxinomie mathématique de la vie sociale et prédit ce que les gens sont susceptibles de faire et ce qu'ils croient que les autres feront dans des cas où les actions de chacun affectent tout le monde. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
Donc la sélection naturelle favorisera les organismes qui sont le plus susceptibles de causer des dégâts. Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn. |
Comme on l’a fait observer, “la critique, fût- elle du meilleur niveau, se nourrit de spéculations et d’incertitudes; elle reste susceptible d’être revue, réfutée, voire remplacée. Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác. |
Le gouvernement britannique, par exemple, a reconnu que le biais d'optimisme peut rendre les personnes plus susceptibles de sous- estimer les coûts et les durées des projets. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Ensuite, Google diffuse automatiquement les annonces à des moments clés, lorsqu'elles sont susceptibles de générer de bons résultats et d'offrir une expérience utilisateur de qualité. Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn. |
Lorsque nous sommes tentés, nous sommes plus susceptibles de nous demander, pour employer les paroles de William Shakespeare : Khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta có nhiều khả năng để tự hỏi mình, theo như lời của William Shakespeare: |
Les e-mails ou sites d'hameçonnage sont susceptibles de vous demander les informations suivantes : Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu: |
Grâce au suivi en parallèle, la page de destination finale se charge immédiatement. Les utilisateurs sont donc moins susceptibles de quitter une page après avoir cliqué sur une annonce. Với tính năng theo dõi song song, trang đích cuối cùng sẽ tải ngay lập tức, nghĩa là khả năng người dùng thoát khỏi trang sau khi nhấp vào quảng cáo sẽ giảm đi. |
Les gens qui en avaient reçu une gratuitement étaient plus susceptibles d'en acheter une seconde que les gens qui n'en avaient pas reçu une gratuite. Và những người đã được nhận miễn phí chiếc màn đầu tiên có vẻ thường sẽ mua chiếc màn thứ 2 hơn là những ng ko nhận được chiếc đầu miễn phí. |
Créez des variables pour mobile personnalisées définies par l'utilisateur dans Google Tag Manager afin de répondre à des besoins spécifiques susceptibles de ne pas être couverts par les variables intégrées. Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý. |
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
A. Et vous avez une appréciation immédiate: A va être plus susceptible d'obtenir la chose qui se propage et de l'obtenir plus tôt en vertue de sa situation structurelle au sein du réseau. Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới. |
À l’inverse, ceux qui sont pauvres sont- ils moins susceptibles d’être matérialistes et sont- ils plus portés vers la spiritualité ? Trái lại, có phải những ai nghèo ít bị chủ nghĩa vật chất ảnh hưởng thì có lẽ thiên về thiêng liêng hơn? |
Alors, si on fait les calculs, les gens étaient au moins six fois plus susceptibles d'acheter un pot de confiture si ils en avaient six devant eux, que si ils en avaient 24. Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại. |
Suggérez des articles des derniers périodiques particulièrement susceptibles d’intéresser les habitants du territoire. Đề nghị những bài nào trong tạp chí hiện hành có thể hấp dãn trong khu vực địa phương. |
Listes de remarketing non éligibles : nous sommes susceptibles de libeller les listes de remarketing qui ne respectent pas nos règles comme étant non éligibles pour une utilisation dans la recherche Google. Danh sách tiếp thị lại không đủ điều kiện: Chúng tôi có thể chỉ định danh sách tiếp thị lại vi phạm chính sách của chúng tôi là không đủ điều kiện để được sử dụng trên Google Tìm kiếm. |
Voici quelques ouvrages, publiés par les Témoins de Jéhovah, susceptibles de réconforter les endeuillés : Các sách được liệt kê dưới đây, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản, có thể an ủi những ai mất người thân. |
” (Romains 14:3, 4). Aucun chrétien digne de ce nom ne voudrait en inciter un autre à ignorer ce que lui dicte la conscience qu’il s’est forgée ; pour ce dernier, cela reviendrait à faire la sourde oreille à une voix susceptible de lui transmettre un message salvateur. (Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng. |
En choisissant de promouvoir votre application avec Google, vous comprenez que celle-ci est susceptible de s'afficher dans ces différents formats d'annonces et sur ces différents réseaux. Bằng cách chọn quảng cáo ứng dụng của bạn với Google, bạn hiểu rằng ứng dụng của bạn có thể hiển thị theo bất kỳ định dạng quảng cáo nào trong số các định dạng quảng cáo này và trên bất kỳ mạng nào trong số các mạng này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ susceptible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới susceptible
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.