survoler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ survoler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ survoler trong Tiếng pháp.

Từ survoler trong Tiếng pháp có các nghĩa là bay trên, nhìn qua, xét lướt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ survoler

bay trên

verb

L'hélico de la police a survolé le port.
Trực thăng SFPD bay trên cảng 2 lần.

nhìn qua

verb (nghĩa bóng) nhìn qua, xét lướt qua)

xét lướt qua

verb (nghĩa bóng) nhìn qua, xét lướt qua)

Xem thêm ví dụ

Survole rapidement 2 Néphi 31:17-18 et relis comment on commence à emprunter le sentier qui conduit à la vie éternelle.
Hãy giở nhanh đến 2 Nê Phi 31:17–18, và xem xét cách một người nào đó bắt đầu trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu như thế nào.
Les vols au-dessus d’immenses océans, le survol de vastes déserts et les liaisons entre les continents demandent une planification soigneuse pour un atterrissage sûr à la bonne destination.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Ainsi, par curiosité, où avez- vous atterri quand vous survolé le Grand Canyon?
Tôi tò mò một chút, anh đã hạ cánh ở đâu khi bay qua Grand Canyon?
" Fou de l'agonie il souffre de ces nouvelles attaques, le cachalot furieux survole et plus, il dresse sa tête énorme, et avec de larges mâchoires élargi boutons- pression à tout autour de lui, il se précipite à la bateaux avec sa tête, ils sont propulsés devant lui avec une rapidité énorme, et parfois totalement détruite....
" Mad với agonies ông chịu đựng từ những cuộc tấn công mới, tức giận cá voi tinh trùng cuộn qua trên, ông nuôi đầu khổng lồ của mình, và với hàm mở rộng rộng snaps tại tất cả mọi thứ xung quanh mình, ông lao vào thuyền với cái đầu của mình, họ được đẩy trước khi anh ta nhanh nhẹn rộng lớn, và đôi khi hoàn toàn bị phá hủy....
Malheureusement, pendant le survol, la plateforme de caméra orientable resta coincée pendant deux jours et certaines photographies ne purent être prises selon l'angle prévu.
Thật không may, trong giai đoạn bay qua, camera đã không điều chỉnh được góc chụp trong hai ngày và do vậy một số kế hoạch chụp ảnh đã bị hủy.
La Petite Tache sombre est le second orage orage cyclonique le plus intense observé lors du survol de 1989.
Vết Tối Nhỏ là một cơn bão xoáy thuận ở bán cầu nam, cơn bão mạnh thứ hai được quan sát trong lần bay qua năm 1989.
En 1995, la sonde Galileo s'est placée en orbite autour de Jupiter, puis a effectué six survols d’exploration rapprochés de Ganymède entre 1996 et 2000.
Năm 1995, tàu thám hiểm Galileo bay vào quỹ đạo xung quanh Sao Mộc và trong khoảng thời gian từ năm 1996 đến năm 2000 đã thực hiện 6 lần bay qua Ganymede.
Je survole la ville en hélicoptère.
Tôi đang ở trên trực thăng Phía bên trên thành phố.
Les données renvoyées par Galileo du survol de Gaspra et Ida, puis plus tard par la mission NEAR Shoemaker, ont permis la première étude géologique de l'astéroïde.
Dữ liệu gửi về từ tàu Galileo sau khi bay ngang qua Graspa và 243 Ida, và một tàu thăm dò khác, NEAR Shoemaker, cho phép nghiên cứu đặc điểm địa chất đầu tiên của tiểu hành tinh.
Mais pour rendre la chose plus intéressante, je vais accélérer le temps, et nous voyons Voyager 1 survoler Titan, une lune brumeuse de Saturne.
Nhưng để biến nó trở nên thú vị hơn Tôi sẽ tăng tốc thời gian lên, và chúng ta có thể xem khi Voyager 1 bay quanh TItan, một mặt trăng mù sương của sao Thổ
L'orbiteur réalise deux survols de Titan et largue le 25 décembre 2004, le module atterrisseur Huygens.
Con tàu hoàn tất hai lần bay qua Titan trước khi thả thiết bị thăm dò Huygens ngày 25 tháng 12 năm 2004 xuống.
Des décennies plus tard, le survol d'Uranus par la sonde Voyager 2 en janvier 1986 permit d'identifier dix lunes intérieures.
Nhiều thập kỉ sau, chuyến bay ngang qua của tàu thăm dò không gian Voyager 2 vào tháng 1 năm 1986 dẫn đến sự khám phá thêm 10 vệ tinh vòng trong.
Mettre en surbrillance les boutons des barres d' outils dès que la souris les survole
Tô sáng nút thanh công cụ khi chuột trên
Cocher cette option si vous voulez que les boutons s' estompent quand le pointeur de la souris les survole et reviennent lorsqu' elle s' en va
Dùng tùy chọn này nếu muốn nút đưa vào từ từ khi đặt con trỏ chuột lên trên chúng và nhạt dần khi bỏ con trỏ đi
Ce drone, transportant un capteur spécial, pourrait survoler la forêt et, à distance, télécharger ces images à partir d'appareils photos équipés en wi-fi.
Những chiếc máy bay này, mang một cảm biến đặc biệt, có thể bay trên cánh rừng và download những bức hình từ xa từ sóng wi-fi được kích hoạt của những chiếc camera.
Le soir du 21 mars 1941, un Fairey Fulmar de l'Ark Royal survole par hasard le Scharnhorst et le Gneisenau.
Chiều tối ngày 21 tháng 3, một chiếc Fairey Fulmar xuất phát từ Ark Royal tình cờ gặp được Scharnhorst và Gneisenau ngoài biển khơi.
Leurs yeux ne font que les survoler.
Mắt của chúng chỉ đờ đẫn ra, phải không?
Depuis le 11 / 9, on survole les mers.
Từ ngày 11-9, ta đã dùng kỹ thuật cao dưới nước
Voyager 1 tel qu'il survole Saturne.
Voyager 1 khi nó bay xung quanh sao Mộc
Je demande que vous donniez à ces enfoirés devant notre portail un petit survol bien intimidant.
Tất cả những gì chúng tôi muốn là anh đưa những tên khốn đó ra khỏi cổng của chúng tôi.
Ainsi vous avez une meilleure estimation ou vous avez une estimation un peu différente parce que vous commencez à ne plus survoler mais à trouver votre chemin dans tous ces documents, vous commencez à aller de plus en plus profondément.
Và có được ước đoán tốt hơn hay có ước đoán khác nhỉnh hơn, bởi bạn không chỉ xem sơ sơ qua toàn bộ đống tài liệu, bạn thực sự bắt đầu muốn đi sâu hơn nữa.
Quand j’étais pilote de ligne, j’ai survolé des continents et des océans pendant de nombreuses heures dans l’obscurité de la nuit.
Là một phi công, tôi đã bay nhiều giờ trên khắp các lục địa và đại dương trong đêm tối.
Nous sommes au-dessus de l ́Atlantique - voilà la crête ici - mais on va survoler les Caraïbes, l ́Amérique Centrale, et finir contre le Pacifique, neuf degrés au nord.
Và chúng ta đi qua Atlantic-- nơi có những sườn núi rồi lại băng qua Caribbean, Trung Mỹ Và kết thúc ở Pacific, 9 độ bắc
Elle va la survoler dans un avion sans pilote.
Đứa bé đang bay qua một thành phố trên một máy bay không lái.
Survole la tempête.
Bay trên cơn bão.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ survoler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.