sustentabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sustentabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustentabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sustentabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sustentabilidade

Bền vững

para atingirmos o topo, o pico da "Montanha da Sustentabilidade".
sẽ đạt tới đỉnh cao của sự bền vững.

Xem thêm ví dụ

Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Mas no que se refere a usar a sustentabilidade como parâmetro, como um critério para alimentar soluções baseadas em sistemas, porque, como acabei de demonstrar com estes produtos simples, estão a participar nestes grandes problemas.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
Pensámos que a sustentabilidade tinha passado a ser esta ideia neo- protestante, que tem de doer para fazer bem.
Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt.
Estaria a pedir- nos para recriarmos o nosso sistema nacional de contabilidade para que ele se baseasse em coisas tão importantes como a justiça social, a sustentabilidade e o bem- estar das pessoas.
Ông ấy sẽ yêu cầu chúng ta thiết kế lại hệ thống sổ sách kế toán quốc gia dựa trên những thứ quan trọng như công bằng xã hội, sự bền vững và sự thịnh vượng của người dân.
Enquanto a sustentabilidade é a capacidade de suportar e manter, a restauração é a capacidade de reabastecer e progredir.
Tính bền vững là khả năng chịu đựng và duy trì, tính phục hồi là khả năng bổ sung và phát triển.
Queremos mais Rcos, mais empresas de proprietários negros, dirigidas por mulheres, com o tripé da sustentabilidade, sem olhar antecedentes criminais, companhias verdes", certo?
Chúng ta cần thêm Rco, thêm doanh nghiệp của người da đen, do phụ nữ dẫn dắt, tăng trưởng gấp ba, bỏ qua quá khứ phạm tội, công ty sản xuất công nghệ xanh, đúng không?
Vários princípios que unem todos os partidos liberais da África, Américas, Ásia e Europa: direitos humanos, eleições livres e justas e democracia multi-partidária, tolerância, liberdade, comércio livre, sustentabilidade ambiental e uma forte noção de solidariedade internacional.
Các nguyên tắc đã hợp nhất các đảng chính trị từ châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu là: tôn trọng nhân quyền, bầu cử tự do và sòng phẳng, nền dân chủ đa đảng, công bằng xã hội, sự khoan dung, nền kinh tế thị trường xã hội, tự do mậu dịch, môi trường bền vững, và sự đoàn kết quốc tế theo nghĩa hẹp.
O Prémio Nobel Alternativo, em inglês Right Livelihood Award ("Prémio da Sustentabilidade"), RLA, foi criado em 1980 pelo filatelista Jakob von Uexkull, e celebra-se anualmente no Parlamento Sueco, normalmente em 9 de dezembro, para homenagear e apoiar pessoas que "trabalham na busca e aplicação de soluções para as mudanças mais urgentes e necessárias no mundo actual".
Giải thưởng Right Livelihood, (tạm dịch: Giải thưởng cho sinh kế chính đáng) do Jakob von Uexkull - nhà văn, chính trị gia người Đức-Thụy Điển thành lập vào năm 1980, được trao hàng năm để vinh danh những người "làm việc tìm kiếm các giải pháp thực tế và mẫu mực cho những thách thức cấp bách nhất đối với thế giới ngày nay".
Tendo estratégias de sustentabilidade realmente boas, há empresas como a Nike, Patagonia, Timberland, Marks & Spencer.
Trên có chiến lược phát triển bền vững thực sự tốt, có những công ty như Nike, Patagonia, Timberland, nhãn hiệu & Spencer.
Uma pergunta justa seria: E se toda essa coisa de risco de sustentabilidade for um exagero, superestimado, que não é urgente, uma coisa para consumidores virtuosos ou uma opção de estilo de vida?
Liệu nếu tất cả những rủi ro bền vững này có bị phóng đại, nói quá lên, nó không khẩn cấp điều gì đó cho người tiêu dùng tốt hoặc lực chọn lối sống?
Estes riscos afectam directamente a sustentabilidade desta nação e a sua continuidade.
Chúng đe dọa trực tiếp đến sự phát triển bền vững và lâu dài của đất nước.
Outras empresas têm estratégias de sustentabilidade.
Các công ty khác có chiến lược phát triển bền vững.
Aqui, o objetivo é desenvolver diretrizes para a definição da rede de nova geração com cuidado especial de aspectos de eficiência energética, sustentabilidade e acessibilidade.
Ở đây mục tiêu là để xây dựng hướng dẫn cho các định nghĩa của mạng thế hệ mới với sự chăm sóc đặc biệt của năng lượng hiệu quả, tính bền vững và khả năng chi trả các khía cạnh.
Usa-se imenso na publicidade, e usa-se muito, acho eu, nas nossas conversas quando falamos sobre sustentabilidade. É a palavra "biodegradável".
được sử dụng rất nhiều trong quảng cáo, tiếp thị xuất hiện thường xuyên trong các hội nghị mỗi khi ta bàn về sự bền vững đó chính là từ "Sự tự phân hủy"
Ele vai aumentar a segurança energética dos países através da dependência de um recurso endógeno, inesgotável e, principalmente, independente de importação, o que aumentará a sustentabilidade, reduzirá a poluição, reduzirá os custos de mitigação das mudanças climáticas e manterá os preços dos combustíveis fósseis mais baixos.
Nó sẽ tăng cường an ninh năng lượng quốc gia thông qua sự phụ thuộc vào một người bản xứ, vô tận và chủ yếu là nguồn nhập khẩu độc lập , tăng cường tính bền vững , giảm ô nhiễm, giảm chi phí giảm thiểu biến đổi khí hậu , và giữ giá nhiên liệu hoá thạch thấp hơn so với các biện pháp khác. cần được chia sẻ rộng rãi ".
Meu trabalho, por muito tempo, envolve educação, ensinando a pessoas habilidades práticas para sustentabilidade, ensinando pessoas a serem responsáveis por plantarem parte do que comem, como construir prédios usando materiais locais, como gerar sua própria energia, etc.
Trong 1 thời gian dài, tôi làm việc liên quan tới giáo dục, dạy cho mọi người những kỹ năng thực tế về sự bền vững, dạy mọi người cách nhận lấy trách nhiệm về việc tự kiếm lấy thực phẩm cho mình, cách xây nhà bằng những vật liệu địa phương, làm thế nào để tạo ra năng lượng cho bản thân họ v.v...
O engraçado na sustentabilidade, é que se tem de a sustentar.
Điều thú vị về sự bền vững, đó là bạn phải duy trì nó.
Isto é o verdadeiro tripé de sustentabilidade porque pegamos em bairros abandonados e indigentes e tornamo-los assim, com interiores como estes.
Và đây đúng là ba chủ yếu cơ bản, vì chúng ta có thể đưa những người hàng xóm bị bỏ rơi và nghèo túng trở thành những người như thế này với nội thất trong nhà như thế này.
Estabelecemos 2020 como o ano da nossa meta para zero, para chegar ao topo do cume do Monte Sustentabilidade.
Chúng tôi đặt mục tiêu đến 2020 sẽ đạt tới đỉnh cao của sự bền vững.
Se a sustentabilidade hoje tem importância financeira, — e tudo indica que amanhã ainda será mais importante — será que o setor privado está a prestar atenção?
Vì vậy hôm nay, nếu sự bền vững có ý nghĩa về mặt tài chính và tất cả các dấu hiệu biểu thị nhiều hơn trong ngày mai thì các đơn vị tư nhân có quan tâm không?
Ajudem- me a democratizar a sustentabilidade, fazendo sentar à mesa toda a gente, insistindo que um planeamento abrangente pode ser feito em qualquer lado.
Giúp tôi dân chủ hóa sự bền vững bằng cách khuyến khích tất cả mọi người và khẳng định rằng kế hoạch phát triển bền vững toàn diện có thể thực hiện ở bất cứ đâu.
Estas pessoas vivem ali há muito tempo, podem ser consideradas peritas em sustentabilidade, por isso estou interessado no que podemos aprender com eles, e ter a contribuição do conhecimento indígena na exploração espacial.
Những người này đã sống ở đây từ rất lâu và có thể được xem là bậc thầy về khả năng chịu đựng, nên tôi rất quan tâm đến việc học hỏi từ họ, và áp dụng nguồn kiến thức bản địa vào khám phá không gian.
Criar um espaço para um escritório, um espaço de sustentabilidade que funcione entre essa virtualidade e possa, apesar de tudo, ser percebido como real.
Tạo ra một không gian văn phòng, một không gian thực tiễn hiệu quả giữa bản chất và vẫn có thể nhận thấy thứ gì đó thực chất.
É uma categoria diferente de comida Nós resolvemos isso com a Certificação Leed, em que dissemos que isto é um tipo diferente de construção isto impõe valores diferentes, em sustentabilidade e meio ambiente.
Hay với chứng chỉ về kiến trúc xanh (Leed), chúng ta cho rằng đây là một kiểu kiến trúc tòa nhà khác biểu trưng cho những giá trị khác nhau về bảo vệ môi trường bền vững.
A sustentabilidade representa o quê, o onde e o como daquilo que é apanhado.
Tính bền vững thể hiển ở cái gì, ở đâu và như thế nào của những cái bị bắt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustentabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.