swear at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swear at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swear at trong Tiếng Anh.

Từ swear at trong Tiếng Anh có nghĩa là chửi thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swear at

chửi thề

verb

“‘I was afraid you might forget and swear at their house, Dad.
“‘Thưa cha, con sợ là cha có thể quên mà chửi thề trong nhà họ.

Xem thêm ví dụ

Are you swearing at me?
Anh chửi thề với em?
However, I say to you: Do not swear at all.”
Song ta phán cùng các ngươi rằng đừng thề chi hết”.
But Jesus said: “Do not swear at all . . .
Nhưng Giê-su nói: “Đừng thề chi hết ...
Amy, I swear to you, at the Mayflower...
Amy, anh thề với em, Mayfl...
He made a pact* with them and had them swear to it at the house of Jehovah, and then he showed them the son of the king.
Ông lập giao ước với họ và bắt họ thề tại nhà Đức Giê-hô-va. Sau đó, ông cho họ gặp con trai vua.
Oh, if you're laughing at me, I swear to God, I'll push you out that chair.
Oh, nếu anh cười nhạo tôi, thề với Chúa là tôi sẽ đẩy anh bay khỏi cái ghế đấy.
I'm not bored at all, I swear.
Câu chuyện huyên thuyên của cậu nghe cũng vui.
You don't want to be too anthropomorphic, but I swear that she looked at me like, "This useless predator's going to starve in my ocean."
Các bạn không muốn nhân cách hóa quá vậy, nhưng tôi thề là cô nàng nhìn tôi như thể "Cái loài ăn thịt vô dụng này sắp chết đói trong vùng biển của tôi rồi".
I swear, I was a little baby at the time!
Tôi thề, lúc đó tôi còn là một đứa bé!
The cat lifted his head, and Elizabeth would swear he stuck his tongue out at her.
Con mèo ngẩng đầu lên, và Elizabeth thề là nó thè lưỡi ra với cô.
At her insistence, Joel swears his story about the Fireflies is true.
Cô khăng khăng bắt Joel thề rằng câu chuyện về những nhóm FireFlies là sự thật.
I got an inmate at the prison who swears he saw Barnett alive the night they say he died.
Có thằng bạn tù nói là thấy Barnett còn sống tối hôm người ta ghi nó chết.
I swear to God, he's gonna be over prison airspace at 7 o'clock.
Phải, và tôi thề có chúa anh ta sẽ ở trên không trung nhà tù lúc 7 giờ đấy.
I' m annoyed with you for not staying at home as I' d made you swear
Ta giận cháu vì đã có bảo cháu nhà, và cháu đã thề
James stared at her for a long moment before swearing under his breath and turning away.
James nhìn chằm chằm vào cô một lúc lâu trước khi nguyền rủa trong hơi thở và quay đi.
At the end of his schooling, there was a swearing-in ceremony for new officers.
Vào cuối khóa học của nó, có một buổi lễ tuyên thệ dành cho các sĩ quan mới.
In the immediate aftermath, Drogba caused more controversy after swearing at referee Tom Henning Øvrebø.
Sau khi trận đấu kết thúc, Drogba tạo ra thêm những tranh cãi sau khi chửi trọng tài Tom Henning Øvrebø.
You don't swear at me!
Ông đừng có chửi thề với tôi!
I'd kick his leg and swear at him.
Tôi sẽ đánh hắn nhừ tử và nguyền rủa hắn.
JULlET Do not swear at all;
Juliet Đừng chửi thề ở tất cả;
“‘I was afraid you might forget and swear at their house, Dad.
“‘Thưa cha, con sợ là cha có thể quên mà chửi thề trong nhà họ.
Don't you swear at my wife.
Đừng chửi thề với vợ tôi.
Jesus prefaced that command by saying: “Do not swear at all.”
Trước khi nói những lời trên, Chúa Giê-su nói: “Đừng thề chi hết”.
On 5 February 2014, the Democratic Party staged a public oath-taking, at Statue Square , with members swearing to join in Occupy Central irrespective of the risk of arrest and imprisonment.
Ngày 5 tháng 2 năm 2014, Đảng Dân chủ đã tuyên thệ tham gia vào chiến dịch Chiếm lĩnh Trung Hoàn tại Quảng trường Tượng Hoàng Hậu (Statue Square) dù có nguy cơ bị bắt giam.
Drums in his ear, at which he starts and wakes; And, being thus frighted, swears a prayer or two,
Trống trong tai của mình, mà tại đó anh ta bắt đầu và đánh thức; Và, do đó frighted, thề một hoặc hai lời cầu nguyện,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swear at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.