ta trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ta trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ta trong Tiếng pháp.

Từ ta trong Tiếng pháp có các nghĩa là của bạn, của em, của mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ta

của bạn

pronoun

Je veux emprunter ta voiture pour une heure.
Tôi muốn mược xe của bạn trong vòng một giờ.

của em

pronoun

Ce qui est arrivé n'était pas de ta faute, Thea, parce que ce n'était pas ta décision.
Chuyện xảy ra không phải do lỗi của em, Thea, vì nó không phải quyết định của em.

của mày

pronoun

Tes cheveux ont vraiment l'air négligé.
Tóc của mày thật sự trông bù xù.

Xem thêm ví dụ

Bien avant ta naissance.
Từ trước cả khi con ra đời.
Ta sœur te croit respectable.
Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô.
Ta mère a dû se sentir seule.
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
Le prêtre t'amène de l'orphelinat pour perdre ta virginité?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh , phải không?
Tu m'as moi, et tu as ta famille, et tu as le monde, et c'est tout.
Anh có em, và anh có gia đình anh, anh có cả thế giới này, và chỉ thế thôi.
Pour ta clémence.
Vì lòng tốt của ngươi.
Je suis ta pute dégueulasse!
Emcon điếm thối nhất của anh!
Il en allait sûrement ainsi du psalmiste qui a dit à Dieu : “ Combien j’aime ta loi, oui !
Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao!
Je croyais que tu avais besoin de partir pour ta conférence.
Anh tưởng em cần tới hội nghị của em.
Samantha est ta filleule?
Samantha là cháu gái ông sao?
Dans ta chambre!
Trở về phòng em đi.
Jéhovah a fait cette promesse à Abraham : “ Par le moyen de ta semence se béniront à coup sûr toutes les nations de la terre.
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Qu’est- ce qui augmente ta confiance dans les prophéties ?
Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh?
Tu n'as pas à t'inquiéter à propos de ta femme et ta fille.
Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu.
Je n’aurais pas laissé partir ta poupée si j’avais su que tu y tenais tant.
Mẹ sẽ không cho con búp bê đó nếu mẹ biết con giữ nó kĩ như vậy.
Montre-moi ta cape.
Cho tôi xem áo choàng của cô đi.
Ta gestionnaire immobilière.
Quản lý nhà của em.
Note dans ton journal ton plan pour fortifier ta famille actuelle et les valeurs et traditions que tu veux établir dans ta future famille.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
Je suis ta mère.
Mẹ là mẹ con.
Pourquoi tu te bats avec ta propre famille?
Sao cô lại chống lại gia đình mình chứ?
Merci pour ta patience.
Cám ơn rất nhiều đã kiên nhẫn.
Ta pute a pris une voiture de location.
gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê
J'aimerais escalader ta chevelure, pour voir.
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
Choisis une action positive (dans la partie supérieure du schéma) que tu es en train d’accomplir ou que tu as accomplie dans ta vie.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
Tu rentres chez toi, ta femme t'assomme avec une batte.
Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ta trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.