tabac trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tabac trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabac trong Tiếng pháp.

Từ tabac trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuốc lá, thuốc, màu thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tabac

thuốc lá

noun

Comprenez que vous ne pouvez pas consommer de la drogue, de l’alcool ou du tabac.
Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc lá.

thuốc

verb noun

Mon corps était couvert de piercings et je sentais le tabac.
Người tôi xỏ lỗ đầy và đầy mùi thuốc lá.

màu thuốc lá

adjective (có) màu thuốc lá)

Xem thêm ví dụ

Cela est dû principalement à leur position biblique sur des sujets comme les transfusions sanguines, la neutralité, l’usage du tabac et la morale.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
L’alcool, le tabac, la drogue, la pornographie et le jeu ne sont que quelques exemples des substances dangereuses et des habitudes créant une accoutumance que nous savons devoir éviter.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Mon tabac est humide.
Vậy thôi hả?
Espèce Tobacco mosaic virus TMV — auteur incomplet —, date à préciser Le virus de la mosaïque du tabac (TMV, sigle pour Tobacco mosaic virus) est un virus à ARN qui infecte les plantes, en particulier le tabac et les autres membres de la famille des Solanaceae.
Virus khảm thuốc lá (Tobacco mosaic virus - TMV) là một loại virus ARN gây bệnh cho thực vật, đặc biệt là cây thuốc lá và các thành viên khác của họ Solanaceae.
Professeur de religion et esclave du tabac (...).
Giáo sư về tôn giáo và cũng là người nô lệ cho thuốc lá...
Comprenez que vous ne pouvez pas consommer de la drogue, de l’alcool ou du tabac.
Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc .
Des millions de fumeurs ont réussi à rompre avec le tabac.
Hàng triệu người trước kia hút thuốc đã thành công trong việc cai thuốc.
Les autres formes de tabac sont- elles moins nocives ?
Đổi thuốc có an toàn hơn không?
8 Comment rompre avec le tabac
8 Làm cách nào bạn có thể cai thuốc lá?
On le trouve sous deux formes différentes : le tabac à priser ou à chiquer.
Loại thuốc này có hai dạng khác nhau: thuốc hít và thuốc nhai.
Les applications classées dans la catégorie "16 ans ou plus" peuvent contenir des propos plus grossiers, encourager l'utilisation du tabac ou de drogues ou encore représenter des activités criminelles.
Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16.
Pourquoi m'avez-vous envoyer chercher six paquets de tabac à Cogolin?
Tại sao ông biểu tôi phải đi tới Cogolin để mua sáu gói thuốc lá hả?
Pas étonnant que l'industrie du tabac s'enrichisse!
Không ngạc nhiên tại sao những hãng thuốc giàu lên!
La vente du tabac est légale et on en trouve facilement presque partout.
Thuốc lá bày bán hợp pháp và sẵn có hầu như khắp nơi.
Un homme a été passé à tabac devant chez lui.
Chúng ta có một người bị đánh bất tỉnh khi trên đường để xe chạy vào nhà.
Beaucoup essaient d’échapper au stress en se réfugiant dans le tabac, l’alcool et la drogue.
Vì muốn tránh sự căng thẳng và áp lực, nhiều người dựa vào thuốc lá, rượu chè, ma túy.
Si la consommation de tabac a baissé dans les pays les plus développés, au niveau mondial elle reste quand même “ le quatrième facteur de risque de maladie ”, indique le quotidien.
Mặc dù việc hút thuốc có giảm tại phần lớn các nước phát triển, nhưng tờ báo cho biết nạn nghiện này đã trở thành “nhân tố đứng hàng thứ tư có nhiều nguy cơ gây ra bệnh hoạn”.
Le tabac à chiquer, quant à lui, est vendu sous forme de longs brins, souvent dans une blague à tabac.
Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao.
Ces chaînes de la dépendance peuvent avoir de nombreuses formes comme la pornographie, l’alcool, le sexe, la drogue, le tabac, le jeu, la nourriture, le travail, Internet ou la réalité virtuelle.
Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo.
Ce chapitre parle de ceux qui fument le tabac, mais les difficultés et dangers signalés concernent également ceux qui le chiquent ou le prisent.
Dù chương này thảo luận về người hút thuốc , nhưng các tác hại được đề cập cũng áp dụng cho người dùng thuốc lá nhai.
Obéissez- vous à Dieu si vous êtes esclave du tabac ?
Bạn có thể vâng lời Đức Chúa Trời nếu làm nô lệ cho thói nghiện thuốc không?
Le monde allait-il venir avec joie dans un État dont la religion dominante demande à ses fidèles de s’abstenir d’alcool, de tabac et même de caféine, trois produits de base des conférences internationales ? »
Thế giới sẽ vui vẻ đến một tiểu bang mà tôn giáo chi phối của nó đã yêu cầu các tín hữu cử dùng rượu, thuốc lá và ngay cả chất cà phê in, là ba thứ chủ yếu của những hội nghị quốc tế chăng?”
Cela nous oblige parfois à modifier notre conduite, comme ce fut le cas lorsqu’il devint manifeste que les chrétiens devaient renoncer au tabac s’ils voulaient demeurer dans la congrégation* (2 Corinthiens 7:1).
Đôi khi điều này đòi hỏi chúng ta phải thay đổi hạnh kiểm cá nhân, chẳng hạn khi vấn đề được nêu rõ là những người dùng thuốc lá phải ngưng hút nếu muốn tiếp tục ở lại trong hội thánh* (2 Cô-rinh-tô 7:1).
Les cigares : Ces rouleaux de tabac sont enveloppés dans des feuilles de tabac ou dans du papier à base de tabac.
Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng hoặc giấy làm từ cây thuốc .

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabac trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.