amas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amas trong Tiếng pháp.

Từ amas trong Tiếng pháp có các nghĩa là đống, đám, bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amas

đống

noun

Hier encore, tu étais mon petit amas de glaise et d'autres ingrédients putrides.
Mới hôm nào con chỉ là một đống " hỗn hợp ", vậy mà giờ con đã...

đám

noun

Mais le dos du mâle ressemble beaucoup plus jeune amas d'oeufs Et qui semble confondre les guêpes.
Nhưng con ếch cha trông có vẻ thích đám trứng non. Và muốn làm hoang mang con ong.

bãi

noun

Xem thêm ví dụ

L’un des plus beaux amas observables dans l’hémisphère Nord est M13, dans la constellation d’Hercule.
Ở Bắc Bán Cầu, một trong những chùm được thấy rõ nhất là M13, trong chòm sao Hercules.
Yo te quiero, amada niña mía, Igual que ama la flor la luz del día.
Bà còn rất yêu thương các con của Anh Tông, tuy con vợ thứ sinh ra, đều yêu thương như con đẻ.
Mais c’est l’astronome anglais Edmond Halley qui, en 1677, a découvert en l’observant qu’il s’agissait d’un amas globulaire.
Tuy nhiên, nhà thiên văn học người Anh là Edmond Halley là người đầu tiên khám phá đây quả là một chùm sao vào năm 1677.
Au début de l'année 1914, Harlow Shapley débuta une série d'études des amas globulaires, publiées dans une quarantaine d'articles scientifiques.
Đầu năm 1914, Harlow Shapley bắt đầu một chuỗi các khảo cứu về những quần tinh cầu, ông đã công bố khoảng 40 bài báo khoa học về chủ đề này.
Le temple de Jéhovah, auparavant la gloire de la ville, l’unique centre du culte pur sur la terre entière, n’était plus qu’un amas de décombres.
Đền thờ Đức Giê-hô-va—một thời là sự vinh quang rực rỡ của thành, trung tâm duy nhất của sự thờ phượng thanh sạch trên khắp trái đất—chỉ còn là đống gạch vụn.
En outre, dans son livre Ninive et Babylone (angl.), Layard pose cette question: “Qui aurait cru, avant ces découvertes, que, sous l’amas de terre et de décombres qui marquait le site de Ninive, on aurait trouvé l’histoire des guerres entre Ézéchias et Sennachérib, écrite par Sennachérib lui- même à l’époque même où elles ont eu lieu, et confirmant dans les moindres détails le récit de la Bible?”
Ngoài ra, Layard đặt câu hỏi trong tác phẩm của ông “Ni-ni-ve và Ba-by-lôn” (Nineveh and Babylon): “Trước những sự khám phá đó, ai có thể ngờ là có lẽ hay có thể dưới đống đất và rác rưới, nơi đánh dấu địa điểm thành Ni-ni-ve, người ta lại tìm thấy lịch sử các cuộc chiến tranh giữa Ê-xê-chia và San-chê-ríp, được chính San-chê-ríp viết ngay lúc những biến cố đó xảy ra, và xác nhận đến tận chi tiết nhỏ những điều ghi trong Kinh-thánh?”
Il avait l’impression que sa vie était un amas de ruines.
Đối với anh ta dường như cuộc đời của anh đã tàn lụi.
Rơ Mah Plă (Rmah Blă / Ama Em), 1968
Rơ Mah Plă (còn gọi là Rmah Blă hoặc Ama Em), sinh năm 1968
C'est un organisme unicellulaire, une cellule qui se combine avec d'autres cellules pour former un amas de super-cellules afin de maximiser ses ressources.
Đây là một loài cá thể đơn bào, chỉ một tế bào, và liên kết với các tế bào khác để hình thành nên một siêu tế bào và để tối đa hóa nguồn tài nguyên của chúng.
William Herschel commença un programme d'observation en 1782, utilisant un télescope plus grand capable de séparer les étoiles des 33 amas globulaires connus à ce moment.
William Herschel bắt đầu chương trình khảo sát của ông năm 1782 sử dụng kính thiên văn lớn hơn và ông có thể nhận ra các sao trong 33 cụm sao cầu được biết ở thời đó.
Certains ont été retrouvés dans des monceaux de papyrus, essentiellement des amas de vieux papiers, abandonnés depuis des siècles dans le désert égyptien.
Một số sách này được phát hiện trong những đống giấy cói lớn—đúng ra là nơi đổ giấy thải—nằm ở sa mạc Ai Cập hàng thế kỷ mà không ai biết đến.
Du gaz ténu mais très chaud remplit aussi l'espace entre les galaxies d'un amas.
Khí nóng nhưng loãng cũng lấp đầy khoảng trống giữa các thiên hà riêng biệt trong một cụm thiên hà.
Entre 1927 et 1929, Harlow Shapley et Helen Sawyer commencèrent à classer les amas selon leur densité en étoiles.
Trong khoảng thời gian 1927–29, Harlow Shapley và Helen Sawyer bắt đầu phân loại các cụm theo độ tập trung của các sao hướng về lõi cụm sao cầu.
Donc un principe important de biomimétisme est de trouver des manières de rassembler des technologies dans des amas symbiotiques.
Vì thế một nguyên tắc phỏng sinh quan trọng là tìm cách cùng lúc ứng dụng các công nghệ trong các cụm cộng sinh.
Ces amas se dispersent graduellement et les étoiles rejoignent la population de la Voie lactée.
Các cụm này dần tan rã, và các ngôi sao gia nhập vào dân số của Ngân hà.
Le temple de Jéhovah n’est plus qu’un amas de décombres.
Đền thờ Đức Giê-hô-va chỉ còn là đống gạch vụn.
De la perspective de la terre, M18 est situé entre la nébuleuse Oméga (M17) et M24 (amas stellaire) dans la constellation du Sagittaire.
Nhìn từ Trái Đất, M18 nằm giữa tinh vân Omega (M17) và Đám mây sao Nhân Mã (M24).
Ainsi il y a tout un ensemble de rayons de lumière qui forment un cône qui vont tous être courbés par l'amas (de galaxies) et qui vont atteindre l'œil de l'observateur.
Vậy toàn bộ tia sáng trên một hình nón -- tất cả sẽ bị bẻ cong bởi cụm thiên hà và hướng đến mắt người quan sát.
Ainsi donc en observant des choses comme les amas de galaxies, et comment ils -- leur densité numérique, combien sont-ils en fonction du temps -- nous pouvons apprendre comment la matière noire et l'énergie noire interagissent l'une contre l'autre dans la formation des structures.
Bằng cách quan sát những thứ như cụm thiên hà, và -- chỉ số dày đặc của chúng, số lượng của chúng theo thời gian -- chúng ta có thể học biết được làm thế nào vật chất tối và năng lượng tối cạnh tranh nhau trong việc hình thành cấu trúc vũ trụ.
Le nombre d'amas globulaires découverts augmenta régulièrement, atteignant 83 en 1915, 93 en 1930 et 97 vers 1947.
Số lượng các cụm sao cầu phát hiện ra dần tăng lên, đạt tới 83 vào năm 1915, 93 vào năm 1930 và 97 vào năm 1947.
Les amas les plus denses sont ainsi dits de classe I, jusqu'aux amas les moins denses de classe XII.
Độ tập trung nhất được đặt là Lớp I, và tiếp sau độ tập trung giảm dần cho đến Lớp XII.
Sur notre téléviseur et sur tous les téléviseurs de l’établissement, c’était un déferlement d’images de ce qui s’était passé la veille à New York ; des images des deux tours, qui se détachaient autrefois sur la ligne d’horizon de cette ville et qui s’effondraient en un amas de décombres et de poussière.
Từ máy truyền hình của chúng tôi và từ mỗi máy truyền hình trong tòa nhà, chúng tôi đã thấy dồn dập cảnh quay từ ngày hôm trước ở New York City—hình ảnh hai tòa tháp đã từng đứng lừng lững trên đường chân trời của thành phố đó, bây giờ sụp đổ xuống thành đống gạch đổ nát và bụi bậm.
Complété en 1948, le télescope Hale nous a livré des images inégalées des planètes d'amas d'étoiles, de nébuleuses et de galaxies.
Hoàn thành vào năm 1948, kính thiên văn Hale mang đến những cái nhìn chưa từng thấy về các hành tinh các cụm sao, tinh vân và các thiên hà.
Le télescope spatial a étudié des milliers d'étoiles individuelles dans les amas globulaires, les plus vieilles familles d'étoiles de l'Univers.
Kính thiên văn không gian đã nghiên cứu hàng nghìn các ngôi sao riêng lẻ trong các quần tinh hình cầu khổng lồ, những gia đình sao lâu đời nhất trong Vũ trụ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới amas

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.