te trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ te trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ te trong Tiếng pháp.

Từ te trong Tiếng pháp có các nghĩa là mày, anh, cho anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ te

mày

pronoun

Un froncement de sourcils peut exprimer la colère ou le mécontentement.
Một cái nhíu mày có thể biểu thị sực tức giện hoặc không hài lòng.

anh

pronoun noun

Jimmy essaya de persuader ses parents de le laisser traverser le pays en voiture avec ses amis.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

cho anh

pronoun

Je te prête de l'argent si tu me le rends dans la semaine.
Tôi cho anh vay tiền nếu anh trả tôi trong tuần.

Xem thêm ví dụ

“ Bien qu’il [le trompeur] mette de la grâce dans sa voix, ne te fie pas à lui ”, nous prévient la Bible. — Proverbes 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Je peux te procurer tous les divertissements et toutes les diversions possibles.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
Ton père a bravé l'océan pour te retrouver.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
Les expressions de ce genre peuvent t’aider à mieux comprendre les idées et les principes essentiels des Écritures et à te concentrer sur eux.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
La Bible déclare : “ Jette ton fardeau sur Jéhovah lui- même, et lui te soutiendra.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Je peux te manquer cinq minutes par jour.
Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.
18 Moïse retourna donc chez Jéthro, son beau-père+, et lui dit : « S’il te plaît, je veux retourner vers mes frères, qui sont en Égypte, pour voir s’ils sont encore vivants.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Si ça va aussi loin que tu penses, et qu'il te surveille déjà...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
Ne te marie jamais Pierre.
Pierre, đừng bao giờ kết hôn.
Une sieste au mauvais endroit et tu as 50% de chance de te faire dévorer.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Ta sœur te croit respectable.
Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô.
Tigris, tu te souviens de moi?
Tigers, cô còn nhớ tôi không?
Oliver, tu devrais te reposer quelques heures.
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
Je te crois.
Anh tin em.
Au début, je te croyais dingue... mais tu l'as fait!
Lúc đầu em đã nghĩ anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc.
Ne fais pas ça, s'il te plaît.
Anouk, dừng lại đi con.
Ronan pourrait avoir des questions à te poser.
Ronan sẽ hỏi mày vài chuyện.
Ton langage, s'il te plait!
Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái!
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Je te recommanderais de sonder les Écritures pour savoir comment être fort.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
Une dernière chose et je te laisse.
Điều cuối rồi tôi sẽ để anh đi.
Je ne veux pas te quitter.
Con không muốn rời khỏi cha!
Je dois te parler, Joe.
Em cần nói chuyện với anh, Joe.
7 Oui, je te dirais ces choses, si tu étais capable de les écouter ; oui, je te parlerais de al’enfer affreux qui attend de recevoir des bmeurtriers tels que vous l’avez été, ton frère et toi, à moins que vous ne vous repentiez et ne renonciez à vos desseins meurtriers, et ne retourniez avec vos armées dans vos terres.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Je dois te dire au revoir maintenant.
Bây giờ tôi nói lời chia tay đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ te trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.