technique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ technique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ technique trong Tiếng pháp.
Từ technique trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỹ thuật, chuyên môn, kĩ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ technique
kỹ thuậtnoun (thuộc) kỹ thuật) Je ne pense pas que la technique puisse nous apporter tout ce dont nous avons besoin. Tôi không nghĩ rằng kỹ thuật có thể mang lại cho ta tất cả những thứ ta cần. |
chuyên mônadjective (thuộc) chuyên môn) Ce qui veut dire beaucoup d'assistance technique pour suivre l'argent. có nghĩa là cần rất nhiều trợ tá chuyên môn làm việc theo dõi tiền nong. |
kĩ thuậtnoun Maintenant, un peu de patience, ceci est technique. Giờ thì nhẫn nại một chút, cái này là bên kĩ thuật. |
Xem thêm ví dụ
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme. Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn. |
Cette technique. Celle de l'Attaque- au- Corps. Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện. |
Ces techniques empêchent les internautes d'accéder à du contenu unique de qualité et sont contraires à nos Consignes aux webmasters. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Après son séjour en Europe, Luu retourna aux États-Unis et travaille désormais sur l'instrumentation comme membre de l'équipe technique du Lincoln Laboratory au MIT. Sau khi làm việc ở châu Âu, Lưu trở lại Hoa Kỳ và làm nhân viên kỹ thuật ở Phòng thí nghiệm Lincoln tại MIT. |
Les problèmes techniques qui doivent être surmontés pour que ça marche semblent ardus-- pas autant que de faire une I.A. super intelligente, mais assez ardus. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
Ce n'est pas un avantage technique. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
2 La science et la technique n’ont- elles pas apporté de nombreuses nouveautés au XXe siècle? 2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao? |
6 Au cours du XXe siècle, les Témoins de Jéhovah ont mis à profit de nombreux progrès techniques pour étendre et accélérer la grande œuvre de témoignage avant que ne vienne la fin. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
Je n'ai jamais vraiment compris cette technique. Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào? |
Se dire que l'on ne va pas utiliser ces technologies quand elles seront à notre disposition équivaut à un déni de ce que nous sommes au point d'imaginer que nous utiliserons ces techniques sans trop se soucier. Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó. |
Citez quelques exemples de progrès techniques accomplis dans le domaine de la communication. Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin? |
9) Quelles techniques utilise- t- on pour réduire les pertes sanguines durant une opération chirurgicale ? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
Il s'est écrasé à la suite d'un retour vers l'aéroport de départ pour causes de difficultés techniques. Chiếc máy bay này đã rơi khi đang quay lại sân bay xuất phát sau khi có trục trặc kỹ thuật. |
Les exercices (opération Berserk) furent effectués avec les porte-avions HMS Indomitable, Furious, Eagle et HMS Argus pour améliorer les techniques opérationnelles. Những cuộc tập trận (Chiến dịch Berserk) được thực hiện cùng các tàu sân bay HMS Indomitable, Furious, Eagle và Argus nhằm cải thiện các kỹ thuật hoạt động. |
En premier lieu, il y avait beaucoup de nouvelles techniques de fabrication, sans parler des moteurs miniatures, très bon marché, moteurs sans balais, servomoteurs, moteurs pas à pas, qui sont utilisés dans les imprimantes, les scanners et les autres appareils dans le style. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
Or, le fondement d’un bon enseignement n’est pas la technique, mais quelque chose de bien plus important. Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
On regardait cette souris, et on essayait d'activer un souvenir à l'aide de notre technique, pour la première fois. Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này. |
Cet agencement du texte montre que le rédacteur biblique ne se contentait pas de se répéter. Il recourait à une technique de poésie pour insister sur le message de Dieu. Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
Et je peux en effet sentir chez ce sportif la passion du combat et un vif attachement à une technique qu’il a affinée, perfectionnée. Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện. |
Voici ce qu’en pense un traducteur : « La formation que nous avons reçue nous donne la liberté d’explorer différentes techniques pour rendre le texte de départ. D’un autre côté, elle nous fixe des limites raisonnables qui nous empêchent d’empiéter sur le rôle du rédacteur. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Plusieurs grands noms des sciences et techniques occuperont ce poste par la suite. Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
La technique des frères Van Eyck est merveilleuse. Kỹ thuật của anh em Van Eyck* thì tuyệt vời. |
L'utilisation de texte ou de liens cachés dans votre contenu en vue de manipuler le classement des résultats de recherche Google peut être considérée comme une technique trompeuse et constitue une infraction aux Consignes aux webmasters de Google. Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập. |
Les scientifiques travaillent depuis plusieurs années pour tenter de comprendre le cerveau humain en utilisant des techniques comme l'EEG et l'IRMf, où nous scannons le cerveau de l'extérieur. Các nhà khoa học đã làm việc trong nhiều năm với nỗ lực hiểu thêm về bộ não con người bằng cách sử dụng EEG ( điện não đồ ) và FMRI ( chụp cộng hưởng từ chức năng ) để thăm dò bộ não từ bên ngoài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ technique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới technique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.