technicien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ technicien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ technicien trong Tiếng pháp.

Từ technicien trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà kỹ thuật, cán bộ kỹ thuật, kỹ thuật viên, nhà chuyên môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ technicien

nhà kỹ thuật

noun

Plus de 250 usines employant des milliers de scientifiques, de techniciens.
Hơn 250 dự án... và hàng ngàn nhà khoa học, nhà kỹ thuật.

cán bộ kỹ thuật

noun

kỹ thuật viên

noun

Hier, le technicien de notre théâtre est revenu.
Ngày hôm qua một kỹ thuật viên của nhà hát đã về.

nhà chuyên môn

noun

Xem thêm ví dụ

Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Je ne suis qu'un technicien.
Tôi chỉ là kỹ thuật viên thôi, ông White.
C'est une part essentielle de la sécurité nationale et de la vigueur économique, pour garantir la création de la prochaine génération de scientifiques, d'ingénieurs, de mathématiciens et de techniciens.
Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ.
Les techniciens urbains.
Họ là các nhân viên điện lực.
Canadair envoya une équipe de soutien de seize techniciens vers la Californie pour la tentative de record.
Hãng Canadair đã gửi một đội hỗ trợ gồm 16 người tới California để giúp sức.
Les bonnes nouvelles sont, le technicien est inutile pour eux dans mon état actuel.
Tin tốt lành là công nghệ vô dụng với chúng trong tình trạng hiện nay của anh.
Des amateurs qui ne sont ni techniciens, ni biologistes, jouent à un jeu vidéo dans lequel ils réarrangent visuellement la structure de la protéine, permettant à l'ordinateur de gérer les forces et les interactions atomiques et d'identifier les problèmes structurels.
Những người nghiệp dư, không phải là dân kỹ thuật hay sinh vật được chơi một video game trong đó họ dùng mắt để sắp xếp cấu trúc của protein, cho phép máy tính điều khiển lực nguyên tử và tương tác cũng như xác định những vấn đề liên quan đến cấu trúc.
L'institut emploie plus de 150 astronomes et techniciens.
IfA tuyển dụng hơn 150 nhà thiên văn học và tình nguyện viên.
Il n’a pas fallu longtemps pour que l’un des techniciens leur dise que le problème était localisé et corrigé.
Chẳng bao lâu một trong các chuyên viên kỹ thuật đến nói cho họ biết rằng họ đã khám phá ra vấn đề và đã sửa được rồi.
Il arriverait cinq heures en avance et demanderait à tous les techniciens d' où ils viennent pour voir s' il connaît quelqu' un de leur ville
Ông ấy sẽ đến, à, đến sớm # tiếng, và hỏi tất cả mọi người đến từ đâu. và nếu như ông ấy biết ai đó ở nơi đó
Voici un technicien qui remplace un pneu et qui répète cette action plusieurs fois sur cette voiture.
Và đây là một ví dụ về một kỹ sư đang thay lốp xe và làm việc đó lặp đi lặp lại trên cái xe này.
Les techniciens essayent de l'éteindre.
Bộ phận kỹ thuật đang cố tắt nó.
Le technicien y voit, lui, une invention extraordinaire.
Nhưng một kỹ sư xem nó là một thiết kế kỳ diệu.
Les techniciens s’acharnaient frénétiquement à résoudre le problème pendant que des centaines de jeunes attendaient, perdant un temps précieux qu’ils auraient dû passer à répéter.
Các chuyên viên kỹ thuật hốt hoảng làm việc để giải quyết vấn đề trong khi các thanh thiếu niên chờ đợi, hằng trăm người, và mất đi thời gian diễn tập quý báu.
Hier, le technicien de notre théâtre est revenu.
Ngày hôm qua một kỹ thuật viên của nhà hát đã về.
La référence actuelle en matière d'isolation d'exosomes utilise l'ultracentrifugation, une technique qui nécessite un équipement de laboratoire coûteux, un technicien expert et environ 30 heures pour analyser un échantillon.
Tiêu chuẩn vàng hiện nay để cô lập exosome bao gồm siêu li tâm một quá trình đòi hỏi thiết bị thí nghiệm đắt tiền, một phòng lab công nghệ và 30 giờ để xử lí một mẫu.
Les étudiants reçoivent une formation pour devenir mécaniciens, analystes-programmeurs, consultants d’administration, diététiciens, techniciens de systèmes informatiques, techniciens hospitaliers, programmeurs, ingénieurs informaticiens, stylistes, comptables, électriciens, professeurs d’anglais, boulangers, gérants d’hôtel et graphistes, pour n’en citer que quelques-uns.
Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.
Il n'y a pas lieu d'avoir honte de ses troubles érectiles, mais être un menteur infidèle qui a essayé de passer un doigt à la technicienne juridique dans la salle d'interrogatoire, ça, c'est honteux.
Tòa biết đấy, rối loạn cương dương không đáng xấu hổ nhưng làm một kẻ dối trá đáng khinh, kẻ mà tôi biết đã cố móc hàng em nữ luật tập sự trong phòng phỏng vấn thì thật là kẻ dâm đãng trơ tráo.
Ici, vous pouvez voir un technicien médical qui s'occupe d'un soldat blessé sur le trajet en hélicoptère qui mène vers un hôpital de campagne.
Tại đây, một kỹ thuật viên ý tế sẽ chăm sóc lính bị thương trên chuyến bay về bệnh viện dã chiến.
Combien ils ont de techniciens?
Họ có thuê kỹ thuật viên thường trực không?
Whit Carmichael, 34 ans, soldat de base, sous-spécialité technicien de survie,
Whit Carmichael. 34 tuổi, sĩ quan, kỹ thuật viên chuyên khoa sinh tồn.
Le problème, c'est que sans techniciens ni pièces de rechange, les dons comme celui- ci deviennent rapidement bons pour la poubelle.
Vấn đề là, không có kỹ thuật viên, không có phụ tùng, những tặng phẩm này sẽ nhanh chóng trở nên vô ích.
Elle était contrôlée par un technicien géo-orbital.
Nó được chuyên viên kỹ thuật địa tĩnh điều khiển.
Les techniciens viennent juste de finir avec l'ordinateur de Castle.
Bên kỹ thuật đã kiểm tra xong máy tính của Castle.
En même temps, nous collaborons avec les ONG, les gouverneurs, les étudiants et les techniciens, pour demander : que faut-il pour faire une ville entière sans pollution ?
Cùng lúc đó, chúng tôi hợp tác với những tổ chức phi chính phủ, với chính phủ, với học sinh và sinh viên, với chuyên gia công nghệ, để bàn nhau: "Này, làm thế nào để khiến cả thành phố không có 1 chút ô nhiễm?"

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ technicien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.