téméraire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ téméraire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ téméraire trong Tiếng pháp.
Từ téméraire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bừa, liều lĩnh, bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ téméraire
bừaadjective |
liều lĩnhadjective Qui sont les plus audacieux, les plus téméraires? Và, đoán xem ai dũng cảm và liều lĩnh nhất. |
bạoadjective B en prit le contrôle puisqu'elle était la plus téméraire. B, dĩ nhiên, là người cầm đầu, do cô ta là người bạo nhất trong số chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Je ne suis pas téméraire. Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng. |
Je sais que tu es téméraire. Tôi biết là cô đang liều lĩnh. |
Je pense qu'ils sont trop téméraires, et parfois incontrôlables. Tôi tin họ thiếu thận trọng, và có lúc, mất kiểm soát. |
Une de mes missions dans ma vie consiste à nous élever d'un état d'ignorance vers un état de compréhension, avec des recherches téméraires, rares et inhabituelles. » Đối với tôi, một trong những mục tiêu cả đời là đưa con người từ trạng thái không biết đến trạng thái thấu hiểu với những khám phá táo bạo mà bạn không thể làm mỗi ngày." |
Il y a des années, des hommes téméraires emmenaient en canot des passagers sur ces rochers pour qu’ils puissent regarder vers le fond de la gorge du Diable. Cách đây nhiều năm, những người chèo thuyền liều lĩnh chở hành khách trên xuồng để đến đứng trên những tảng đá và nhìn xuống Devil’s Throat. |
Et à quoi associez-vous mon attitude téméraire alors? Vậy thì em gọi hành động liều lĩnh ấy của anh là gì? |
Vous êtes téméraire, Frank. Anh rất cần cù, Frank. |
J'étais téméraire et stupide comme seuls les jeunes hommes savent l'être. Tôi đã liều lĩnh và dại dột đúng như một chàng trai trẻ có thể. |
Je vous demande d'être téméraires. Hãy táo bạo. |
Seul un grand guerrier téméraire et sans peur sera capable de l'utiliser. Chỉ có chiến binh vĩ đại nhất không biết sợ hãi là gì mới có thể sử dụng nó. |
C'est un enfoiré, téméraire et sans pitié. Ông ấy rất liều lĩnh, hung bạo. |
Chaque jour où il survit, ils sont plus téméraires. Hắn sống thêm ngày nào, họ sẽ liều lĩnh hơn ngày ấy. |
Des deux siècles qui suivent nous parviendront les récits de plusieurs hommes téméraires qui se fixèrent des ailes mécaniques sur le corps avant de se jeter du haut d’une colline ou d’une tour. Trong hai thế kỷ tiếp theo, có những câu chuyện khác nhau về nỗ lực của những người táo bạo; họ buộc một đôi cánh nhân tạo lên người và cố vỗ cánh bay khi nhảy xuống từ sườn đồi và ngọn tháp. |
Vous êtes le plus chanceux, rusé et téméraire des Hommes que j'aie connus! Anh đúng là người may mắn nhất láu cá nhất và cẩu thả nhất tôi từng biết! |
” Téméraire, il a pris la défense d’un esclave hébreu et, voulant le secourir, a tué un Égyptien. — Actes 7:22-25 ; Exode 2:11-14. Vì quá tự tin, ông hung hăng ra tay để bảo vệ một nô lệ Hê-bơ-rơ và giết một người Ê-díp-tô (Công-vụ các Sứ-đồ 7:22-25; Xuất Ê-díp-tô Ký 2:11-14). |
J'en suis fière, mais la vérité, c'est que je me tiens droite parce que je suis cette audacieuse et téméraire personne, et que je le resterai, chaque jour, jusqu'à ce que sonne l'heure de la fin. Tôi tự hào về tất cả, nhưng sự thật là, tôi đang trên đỉnh cao bởi tôi là một người gan dạ, không sợ sệt, và tôi sẽ như thế, hằng ngày, cho đến khi những ngày này kết thúc. |
Il s’agit de l’histoire d’une téméraire membre d’une unité des forces spéciales qui se consacre à la désactivation d’explosifs. Nói về một thành viên táo bạo của một đơn vị đặc nhiệm chuyên về tháo gỡ thuốc nổ. |
Je ne veux pas passer pour téméraire. Tôi không muốn giống một kẻ dại dột. |
Eh bien... on est aussi téméraire. Ôi chao, chúng ta nóng tính giống nhau đấy. |
Imitons- le en vivant avec “ bon sens ”. Ne soyons pas téméraires ; pour autant, soyons courageux face à la persécution. — Tite 2:12. Chúng ta hãy noi gương Chúa Giê-su bằng cách sống “dè-dặt”, không mạo hiểm một cách không cần thiết, nhưng đương đầu sự ngược đãi với lòng tin cậy Đức Giê-hô-va.—Tít 2:12, Ghi-đê-ôn. |
Tu étais téméraire et incontrolable. Hồi đó anh lúc nào cũng táo bạo và liều lĩnh. |
TKM : Il serait téméraire de notre part de ne pas parler du monde numérique. TKM: Thật ngớ ngẩn nếu không nhắc đến địa hạt công nghệ ấy. |
Il a été téméraire avec un patient. Anh ta đã bất cẩn với bệnh nhân. |
Qui sont les plus audacieux, les plus téméraires? Và, đoán xem ai dũng cảm và liều lĩnh nhất. |
Dave, c'était très téméraire. Dave, đó là điều liều lĩnh kinh khủng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ téméraire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới téméraire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.