témoigner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ témoigner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ témoigner trong Tiếng pháp.

Từ témoigner trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng tỏ, làm chứng, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ témoigner

chứng tỏ

verb

L’attention que je lui porte témoigne-t-elle de mon intérêt pour ma famille ?
Cách tôi giữ gìn sức khỏe có chứng tỏ tôi quan tâm đến gia đình không?

làm chứng

verb

Je vous témoigne qu’il a d’autres responsabilités et missions importantes.
Tôi làm chứng cùng các em rằng Ngài có những trách nhiệm hay sứ mệnh khác.

biểu lộ

verb

Job témoignait une attention bienveillante aux autres, notamment aux orphelins et aux veuves.
Gióp biểu lộ lòng quan tâm thương yêu đối với trẻ mồ côi, người góa bụa và những người khác

Xem thêm ví dụ

Ceux qui y sont réceptifs mènent une vie meilleure dès à présent, ce dont quantité de vrais chrétiens peuvent témoigner*.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Il ne doutait pas que Jéhovah soit disposé à témoigner de la miséricorde à ceux qui se repentent ; aussi a- t- il écrit : “ Toi, ô Jéhovah, tu es bon et prêt à pardonner. ” — Psaume 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
« Voici, le temps est pleinement arrivé, ce temps dont il a été parlé par la bouche de Malachie, lorsqu’il a témoigné qu’il [Élie] serait envoyé avant la venue du jour du Seigneur, jour grand et redoutable,
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
Les cours doivent être planifiés de manière à donner aux étudiants l’occasion d’expliquer et de commenter ce qu’ils ont appris sur Jésus-Christ et son Évangile, et d’en témoigner.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Je vous témoigne de l’existence de notre Père céleste et de son Fils, Jésus-Christ.
Tôi làm chứng cùng các chị em về tính xác thật của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô.
Je témoigne que nous nous rapprochons du Sauveur lorsque, par pur amour, nous rendons pour lui service à autrui.
Tôi làm chứng rằng chúng ta sẽ đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn khi chúng ta phục vụ người khác thay cho Ngài vì yêu thương họ.
La raison qu'a cette personne d'acheter un iPhone pendant les six premières heures, faire la queue pendant six heures, est ce qu'elle croit sur le monde, et qu'elle voulait que tout le monde puisse en témoigner.
Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ.
Je vais témoigner pour vous.
Tôi sẽ khai.
Je témoigne qu’une multitude de bénédictions nous nous est accessible si nous nous préparons davantage et participons spirituellement à l’ordonnance de la Sainte-Cène.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Il témoigne aussi que le Seigneur vaincra Satan et inaugurera le millénium, une ère de paix et de joie.
Ê Sai cũng làm chứng rằng Chúa sẽ chiến thắng Sa Tan và khai mở Thời Kỳ Ngàn Năm, một kỷ nguyên bình an và vui mừng.
Je témoigne du plan miséricordieux de notre Père éternel et de son amour éternel.
Tôi làm chứng về kế hoạch thương xót của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và tình yêu thương trường cửu của Ngài.
Soulignez l’importance de faire attention à la façon dont le Livre de Mormon témoigne de Jésus-Christ.
Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào.
Je témoigne que c’est sa prêtrise, nous sommes à son service et il a montré à tous les détenteurs de la prêtrise la voie du service fidèle dans la prêtrise.
Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào.
Ce courage les soutient en ces temps où les épreuves et la persécution font rage, comme en témoigne le récit suivant.
Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này.
Comment peux-tu témoigner de telles atrocités alors que tu ne fais rien?
Sao người có thể đứng nhìn sự bạo ngược như vậy mà không làm gì, Zeus?
Je témoigne que votre service fidèle dans la Prêtrise d’Aaron changera la vie des gens que vous servez.
... Tôi làm chứng rằng sự phục vụ trung tín với Chức Tư Tế A Rôn của các em sẽ thay đổi cuộc sống của những người các em phục vụ.
Vivre l’Évangile et se tenir en des lieux saints n’est pas toujours facile ni tranquille, mais je vous témoigne que cela en vaut la peine !
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
Mes chers frères et sœurs, je témoigne que le Livre de Mormon est véritablement la parole de Dieu.
Các anh chị em thân mến của tôi, tôi làm chứng rằng Sách Mặc Môn thật sự là lời của Thượng Đế.
Je témoigne que les tendres miséricordes du Seigneur sont accessibles à chacun de nous et que le Rédempteur d’Israël désire ardemment nous conférer ces dons.
Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế.
“ C’est très très dur, témoigne un jeune chrétien.
Một người trẻ tín đồ Đấng Christ thú nhận: Thật khó, rất là khó.
Les instructeurs peuvent aider les élèves à susciter et à entretenir ces sentiments de l’Esprit en leur donnant des occasions de raconter des expériences qu’ils ont eues en appliquant un principe de l’Évangile, et de témoigner de sa véracité.
Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này.
Encore une fois, je témoigne que le Seigneur a la manière !
Một lần nữa tôi làm chứng rằng Chúa có đường lối!
Je témoigne qu’il est l’Oint, le Messie.
Tôi làm chứng rằng Ngài là Đấng Được Xức Dầu, Đấng Mê Si.
Il leur faut aussi vérifier que ce futur ministre chrétien accorde un grand prix à la vérité et témoigne le respect qui convient pour l’organisation de Jéhovah.
Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không.
Je témoigne du Sauveur, un Sauveur aimant qui attend de nous que nous obéissions aux commandements.
Tôi làm chứng về một Đấng Cứu Rỗi nhân từ là Đấng kỳ vọng chúng ta phải sống theo các giáo lệnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ témoigner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.