audacieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ audacieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audacieux trong Tiếng pháp.

Từ audacieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạo, đậm, ngổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ audacieux

bạo

adjective

Personne d'autre n'aurait pu être si audacieux et stupide.
Không ai khác sẽ quá táo bạo và quá ngu ngốc.

đậm

adjective

et la signer d'une main audacieuse et nette.
cây viết và ký với nét chữ đậm và rõ ràng.

ngổ

adjective

Xem thêm ví dụ

” (Job 2:4). Généralisation bien audacieuse !
(Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm!
Au cours de la prochaine décennie, les résidents humains auront disparu de la zone, et elle redeviendra un endroit sauvage et radioactif, uniquement peuplée d'animaux et parfois par d'audacieux scientifiques déconcertés.
Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo.
Ces exemples illustrent bien ce qu’a enseigné Jésus : une “ persistance audacieuse ” est appropriée, voire indispensable, lorsqu’on cherche Jéhovah. — Luc 11:5-13.
Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13.
Et après tout, la science appartient à tous, elle nous mènera tous vers un avenir meilleur, plus éclatant, plus audacieux.
Và xét cho cùng, khoa học là dành cho tất cả, và nó sẽ dẫn đến một tương lai tốt hơn, tươi sáng và táo bạo hơn cho chúng ta.
Jadis, les plus audacieux du voisinage escaladaient sa face pour aller piller des œufs dans les nids.
Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim.
Il était fidèle et obéissant à Dieu, courageux et audacieux.
Ông trung tín và vâng lời Thượng Đế, can đảm và gan dạ.
Les missionnaires se sont montrés patients mais audacieux.
Những người truyền giáo có lòng kiên nhẫn nhưng cũng có sự mạnh dạn.
Pour inciter plus de couples à servir, la Première Présidence et le Collège des Douze ont fait l’une des choses les plus audacieuses et les plus généreuses que l’on ait vues dans l’œuvre missionnaire ces cinquante dernières années.
Để khuyến khích thêm các cặp vợ chồng phục vụ, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã làm một trong những điều dũng cảm và rộng lượng nhất được thấy trong công việc truyền giáo suốt 50 năm qua.
Cependant, seulement un ou deux de mes invités n'a jamais été assez audacieux pour rester et manger un hâtive pudding avec moi, mais quand ils ont vu que la crise approcher ils ont battu une hâtives retraite plutôt, comme si elle allait secouer la maison jusque dans ses fondements.
Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó.
Coup audacieux.
Thật ngạc nhiên.
Voici les images de l'évasion audacieuse qui a eu lieu en plein jour.
Đây là 1 vụ tẩu thoát táo tợn xảy ra giữa ban ngày.
Avec nos âmes sympathiques? secrets trop audacieux?
Với linh hồn đồng tình của chúng tôi? bí mật quá táo bạo?
Emma Dibdin de Digital Spy note le film 5 sur 5 et parle de « nouveau classique Disney » et d'« une histoire humaine, joyeuse et grisante qui nous fait souvent rire tout en étant poignante et audacieuse.
Emma Dibdin của báo Digital Spy cho bộ phim năm trên năm sao và gọi đó là "một tác phẩm cổ điển mới của Disney" và là "một câu chuyện thú vị, vui vẻ, đầy tình người; vừa hài hước khiến chúng ta cười nghiêng ngả mà cũng rất hồi hộp, táo bạo và cảm động."
Les diplômés d'ELAM : confirment-ils cette audacieuse expérience ?
Các sinh viên tốt nghiệp của ELAM: Liệu họ có đang chứng minh rằng thử nghiệm táo bạo này là đúng đắn?
Le site les résume en indiquant que le film est « Intrépide, sanglant, et stylistiquement audacieux, Django Unchained est un autre chef-d’œuvre incendiaire de Quentin Tarantino ».
Dư luận đều đồng ý rằng bộ phim: "đậm nét, đẫm máu, và phong cách táo bạo, Django Unchained là một kiệt tác rất "hot" từ Quentin Tarantino."
Une utilisation audacieuse de la couleur.
Việc sử dụng màu sắc rất mạnh mẽ.
Un raid audacieux
Cuộc đột kích táo bạo
C'est alors que je suis devenu un peu audacieux, et je me suis tourné vers le juge et lui ai demandé ; "Votre Honneur, je pense que vous devriez sortir pour voir la scène par vous-même."
Và tại đây tôi trở nên táo bạo hơn một chút, tôi quay người lại và yêu cầu quan tòa, Tôi nói, "Thưa ngài, tôi nghĩ là ngài nên ra ngoài và tận mắt nhìn thấy hiện trường vụ án".
En insérant ce tiret, Dimitri faisait une déclaration audacieuse.
Bằng cách đặt dấu gạch ngang ở đó, Dmitri đã tuyên bố mạnh mẽ rằng
En chef militaire audacieux, Ramsès II conduit son armée contre les Hittites à la Bataille de Qadesh et, après que les combats atteignent l'impasse, accepte finalement le premier traité de paix enregistré vers -1258.
Ông còn là một nhà lãnh đạo quân sự táo bạo, Ramesses II đã lãnh đạo quân đội của ông chống lại người Hittite trong trận Kadesh (tại Syria ngày nay) và sau một cuộc chiến tranh bất phân thắng bại, cuối cùng hai bên đã đồng ý ký kết hiệp ước hòa bình đầu tiên được ghi nhận, khoảng năm 1258 TCN.
Donc il attendit jusqu'au moment où il put prendre le stylo et la signer d'une main audacieuse et nette.
Nên ông đã đợi cho đến lúc có thể cầm cây viết và ký với nét chữ đậm và rõ ràng.
" Ce pays a besoin de réformes profondes et audacieuses.
" Đất nước này đòi hỏi những sự thử nghiệm táo bạo và bền bỉ.
La bataille de la baie de Miyako était une tentative audacieuse mais désespérée des forces de la république d'Ezo de neutraliser le puissant Kōtetsu.
Hải chiến Miyako là một cố gắng táo bạo nhưng liều lĩnh của quân đội Cộng hòa Ezo để vô hiệu hóa tàu Kōtetsu hùng mạnh.
Mais il existe une solution audacieuse pour nous en sortir.
Nhưng giờ đây, đã có một giải pháp mới để giúp chúng ta thoát khỏi rắc rối đó.
Dans ce cas, l'équilibre fait une prévision très audacieuse, qui est que tout le monde veut être en- dessous des autres, et qu'au final ils jouent zéro.
Trong trường hợp đó, lý thuyết cân bằng sẽ cho một dự đoán táo bạo, khi đó mọi người đều muốn mình thấp hơn những người khác, vì vậy họ sẽ chọn số 0.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audacieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.