témoignage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ témoignage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ témoignage trong Tiếng pháp.

Từ témoignage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bằng chứng, bằng, lời chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ témoignage

bằng chứng

noun

Vous disiez qu'on pouvait oublier Ies autres témoignages.
Anh đã nói chúng ta có thể bỏ qua tất cả những bằng chứng khác.

bằng

noun

Pendant ces six jours, j'ai écouté les témoignages.
Tôi đã ngồi trên tòa 6 ngày khi những bằng chứng được xây dựng.

lời chứng

noun

Les témoignages étaient essentiels pour l’enquête.
Lời chứng đóng vai trò thiết yếu trong quá trình điều tra.

Xem thêm ví dụ

Une femme acquiert un témoignage des ordonnances du temple.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
Vous ajoutez beaucoup de force à l’Église quand vous utilisez votre témoignage, vos talents, vos compétences et votre énergie pour édifier le Royaume dans vos paroisses et branches.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Le fait d’accepter les paroles prononcées, de recevoir le témoignage de leur véracité et d’exercer la foi au Christ produit un grand changement de cœur et une détermination ferme à progresser et à devenir meilleur.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
S’il vous semble que votre témoignage n’est pas encore aussi profond que vous le souhaiteriez, je vous exhorte à vous efforcer de l’obtenir.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Si nous les abordons avec amour plutôt qu’avec reproche, alors la foi de nos petits-enfants grandira grâce à l’influence et au témoignage de quelqu’un qui aime le Sauveur et son Église divine.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Il ne s’est « pas laissé lui- même sans témoignage », a affirmé Paul.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
Il édifie mon témoignage
Điều Đó Xây Đắp Chứng Ngôn của Tôi
16 Si nous avons affaire à une personne d’une religion non chrétienne et que nous ayons le sentiment de ne pas être capables de donner un témoignage sur-le-champ, profitons de l’occasion simplement pour nous renseigner, laissons un tract, donnons notre nom et notons celui de la personne.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
La force de la conversion et du témoignage d’Abish contribua à changer toute une société.
Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội.
12. a) Quelles formes de témoignage public préfères- tu ?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
3 Et ton peuple ne se tournera jamais contre toi à cause du témoignage de traîtres.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
13 Un couple a donné le témoignage informel à un collègue de travail.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Un témoignage est un témoignage et il doit être respecté, qu’il soit petit ou grand.
Và một chứng ngôn là một chứng ngôn, và nó phải được tôn trọng, cho dù đó là chứng ngôn nhỏ hay lớn.
Le témoignage est un bien des plus précieux car il ne s’acquiert pas simplement par la logique ou la raison, il ne s’achète pas avec des biens matériels, et il ne peut être offert ou hérité de nos ancêtres.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
12 Le troisième type de preuves attestant que Jésus était bien le Messie se rapporte au témoignage de Dieu lui- même.
12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời.
Ensuite Sarah rend témoignage de la famille.
Sarah chia sẻ chứng ngôn của nó về gia đình.
Quand “toutes les nations” auront reçu leur témoignage autant que Dieu le souhaite, “alors viendra la fin”.
Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14).
Je rends aujourd’hui mon témoignage à tous ceux qui désirent acquérir une meilleure compréhension de la mission de Joseph Smith, fils, le prophète du Rétablissement.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
Moroni conclut son témoignage en enseignant ce que nous pouvons faire pour inviter le pouvoir purificateur du Sauveur dans notre vie maintenant et finalement être rendus parfaits grâce à son expiation.
Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài.
Ushahidi - ce mot veut dire " témoin " ou " témoignage " en Swahili - est un moyen très simple de recueillir des témoignages sur le terrain que ça soit sur le web ou, plus décisif, via des téléphones portables et des SMS, de les agréger et de les mettre sur une carte.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
L’élément essentiel du témoignage est la connaissance que l’Évangile est vrai.
Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính.
En envoyant son Fils dans le monde pour qu’il rende témoignage à la vérité et donne sa vie en sacrifice, Jéhovah a ouvert la voie à la formation de la congrégation chrétienne unie (Jean 3:16 ; 18:37).
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
Soudain, j’ai été submergée par le témoignage de l’Esprit, presque comme si notre Père céleste, lui-même, disait : « Mollie n’est pas seule !
Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu!
Les membres de l’Église font du bien et fortifient le témoignage en imitant l’exemple de service donné par le Sauveur.
Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ témoignage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.