tempétueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tempétueux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempétueux trong Tiếng pháp.

Từ tempétueux trong Tiếng pháp có nghĩa là sôi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tempétueux

sôi động

adjective

Xem thêm ví dụ

" Les dogmes du passé serein sont inadéquats pour le présent tempétueux.
Những lề thói của quá khứ bình lặng không còn phù hợp với hiện tại đầy sóng gió.
“La Bible est semblable à une boussole qui dirige quelqu’un à travers la mer agitée et tempétueuse de la vie vers un havre de paix”, dit un pêcheur.
Một người đánh cá nói: “Kinh-thánh giống như cái địa bàn hướng dẫn người ta qua cơn giông bão của cuộc đời để đến nơi an toàn”.
Les chrétiens fidèles, mûrs, aux racines spirituelles déployées, aident les nouveaux à demeurer fermes dans la foi, même face à l’opposition tempétueuse (Romains 1:11, 12).
(Ga-la-ti 6:2) Những tín đồ Đấng Christ thành thục và trung thành đâm rễ sâu rộng về mặt thiêng liêng giúp những tín đồ mới tiếp tục đứng vững trong đức tin, ngay cả khi phải đối đầu với những sự chống đối mạnh như bão táp.
Mais il a dit ceci: "Les dogmes du passé serein sont inadéquats pour le présent tempétueux.
Ông ấy nói thế này: Những lề thói của quá khứ bình lặng không còn phù hợp với hiện tại đầy sóng gió.
Tempétueux, le mot n’est pas trop fort, car la prophétie de Jérémie se poursuit ainsi aux versets 32 et 33 Jr 25:32, 33:
Quả là giông bão, vì lời tiên tri của Giê-rê-mi tiếp tục nơi Giê 25 câu 32 và 33:
Les bases de béton et les fondations ont ensuite été attachées à la base de granit avec des ancres pour résister aux vents tempétueux et aux puissantes nappes phréatiques.
Sau đó, những cái chân tường và nền móng bằng bê tông được gắn vào tảng đá góc hoa cương với những cái neo đá để chống lại cả những cơn mưa gió xối xả và dòng nước ngầm chảy xiết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempétueux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.