tempérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tempérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempérer trong Tiếng pháp.

Từ tempérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiết chế, giảm nhẹ, kiềm chế, làm dịu bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tempérer

tiết chế

verb

giảm nhẹ

verb

kiềm chế

verb

Dans certaines langues, “ tempérer ” peut signifier modérer ou retenir.
Trong một số ngôn ngữ, “giảm nhẹ” có thể có nghĩa là bớt đi hoặc kiềm chế.

làm dịu bớt

verb

Xem thêm ví dụ

En disciples tempérés, nous vivons l’Évangile de manière équilibrée et stable.
Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định.
Les insectes sont de beaucoup ceux qui effectuent le plus gros de la pollinisation, surtout dans les régions tempérées.
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới.
Les îles ont un climat tropical, tempéré par le Gulf Stream.
Quần đảo này có khí hậu cận nhiệt đới, được dòng Gulf Stream giữ ôn hoà.
Une chose que veux souligner c'est que sous ces épiphytes vivants, quand ils meurent et se décomposent, un terreau se forme sur les arbres dans les régions tempérées comme dans les tropiques.
Một điều tôi muốn nhấn mạnh là những loài kí sinh này khi chết và phân hủy, chúng là nguồn dinh dưỡng cho đất ở cả vùng ôn đới và nhiệt đới. và những loài rêu, tiếp tục được nuôi dưỡng bởi xác của những cây bị phân hủy, giống như than bùn trong vườn của chúng ta.
La justice, tempérée par l’amour et la miséricorde, ne sera pas à vendre.
Không có họ có thể che giấu khỏi mắt ngài.
Les Hébrides ont un climat tempéré frais qui est remarquablement doux et stable pour une telle latitude nord, en raison de l'influence du Gulf Stream.
Hebrides có một khí hậu ôn đới mát mẻ, đặc biệt êm dịu và ổn định so với một nơi ở vĩ độ cao như nó, lý do là nhờ ảnh hưởng của hải lưu Gulf Stream.
Imaginez, par exemple, qu'un groupe<br/>de Kényans bien intentionnés vienne nous voir, nous qui vivons<br/>sous un climat tempéré, et nous dise : « Vous savez, vous avez souvent<br/>le rhume et la grippe.
Ví dụ, thử tưởng tượng, một nhóm người Kenyans có thiện chí đến với những người sống ở vùng ôn đới và nói: "Các bạn biết đấy, các bạn mắc phải bệnh cảm lạnh và cảm cúm quá nhiều.
Encore une fois, il n'est pas étonnant qu'un mammouth conservé dans le pergélisol aura quelque chose de l'ordre de 50 % de son ADN de mammouth, alors que le mammouth colombien, vivant sous une température et enterré dans un environnement tempéré sur sa dépouille n'en aura que 3 à 10 % d'endogène.
Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh.
Climat : tempéré ; averses fréquentes
Khí hậu: Ôn hòa và mưa nhiều
S’étalant sur le grand plateau africain, il bénéficie d’un climat tempéré et offre sur des centaines de kilomètres un fascinant paysage de collines.
Vì nằm trên cao nguyên Phi Châu rộng lớn, Uganda có khí hậu ôn hòa và cảnh đồi núi ngoạn mục trải dài hàng trăm kilômét.
Peut-etre que les années ont tempéré son désir de lauriers et d'adulation des foules.
Ah, có lẽ sau nhiều năm đã hâm nóng khao khát được vinh quang trước đám đông.
En raison de la surface de sa forêt vierge, et sa caractérisation comme « forêt pluviale tempérée », il représente un centre important de biodiversité des plantes et des animaux.
Do kích thước của nó với những cánh rừng nguyên sinh, và đặc trưng của nó như là một rừng mưa ôn đới, vườn quốc gia này có một vị trí quan trọng như là một trung tâm đa dạng sinh học cả về động vật và thực vật.
• Pourquoi vaut- il mieux éviter de dire que Jéhovah tempère sa justice par sa miséricorde ?
• Tại sao tốt nhất là nên tránh nói rằng Đức Giê-hô-va vì lòng thương xót sẽ giảm nhẹ công lý?
La vérité les a aussi aidés à prendre conscience des merveilleuses qualités de Dieu, telles que son amour, sa puissance, sa sagesse et sa justice tempérée par sa miséricorde.
Lẽ thật cũng giúp họ biết rõ những đức tính tuyệt diệu của Đức Chúa Trời như là sự yêu thương, quyền năng, sự khôn ngoan và công bình được hòa với sự thương xót.
Même dans ce cas, l’attitude ferme de la femme en rapport avec la loi divine devrait être tempérée par un “ esprit doux et paisible ”.
Ngay cả trong lúc đó, người vợ nên có “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” khi giữ vững lập trường.
La miséricorde de Dieu tempère- t- elle sa justice ?
Lòng thương xót của Đức Chúa Trời có làm giảm nhẹ sự công bình không?
La frontière ouest de la forêt boréale en Colombie britannique est marquée par la présence des Coast Mountains ; de l'autre côté de ces montagnes se trouve la plus grande forêt tropicale tempérée qui existe encore au monde, la forêt du Grand ours, nous en reparlerons plus en détails dans quelques minutes.
Biên giới phía tây của phương bắc trong British Columbia được đánh dấu bởi dãy núi Coast, và ở phía bên kia của những ngọn núi là các khu rừng mưa ôn đới lớn nhất còn tồn tại trên thế giới, rừng mưa Great Bear, và chúng ta sẽ thảo luận chi tiết trong một vài phút nữa.
Dans les pays tempérés, les tiques sont porteuses de la maladie de Lyme, potentiellement invalidante et la plus courante des maladies transmises par les vecteurs aux États-Unis et en Europe.
Ve ở các xứ ôn đới trên thế giới có thể mang mầm bệnh Lyme gây suy nhược—bệnh do côn trùng lây truyền phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và Châu Âu.
Un bon lecteur a la passion de l'artiste, une volonté de se laisser emporter par l'histoire, mais tout aussi important, le lecteur doit aussi avoir le jugement objectif d'un scientifique, qui agit pour tempérer et compliquer les réactions intuitives du lecteur de l'histoire.
Một đọc giả giỏi có một niềm đam mê của người nghệ sĩ, một sự sẵn sàng để cuốn vào câu chuyện, nhưng cũng không kém phấn quan trọng , người đọc cũng cần sự trầm tĩnh trong phán xét của một nhà khoa học, có tác dụng ôn hòa và làm phức tạp phản ứng trực quan của người đọc với câu chuyện.
C’est pourquoi notre amour pour autrui doit être tempéré par “une connaissance exacte et un parfait discernement”. — Phil.
Tuy nhiên, một số người không xứng đáng được giúp đỡ về vật chất lại cố lợi dụng lòng nhân từ của chúng ta.
Même quand il a une bonne raison d’exercer sa puissance pour exécuter une condamnation, il est disposé à tempérer la justice par l’amour.
Ngay cả khi có lý do chính đáng để dùng quyền năng thi hành án phạt, Ngài sẵn sàng dung hòa công lý với tình yêu thương.
La forêt tropicale du Grand Ours est juste derrière cette colline, là, et, en quelques kilomètres, nous passons de ces forêts boréales sèches aux arbres centenaires, d'environ 25 cm de diamètre, à la forêt tempérée le long de la côte, balayée par les pluies, aux arbres millénaires, 6 m de diamètre, un écosystème complétement différent.
Vì vậy, Rừng mưa Great Bear nơi chỉ xa hơn ngọn đồi đằng kia, trong một vài dặm, chúng ta đi từ những khu rừng phía bắc khô của những cái cây 100 tuổi, đường kính khoảng 25 cm và chẳng bao lâu chúng tôi đang ở trong khu rừng mưa ôn đới ven biển, đẫm mưa, những cái cây 1.000 tuổi, đường kính 50 cm, một hệ sinh thái hoàn toàn khác.
Après bien des tâtonnements, nous avons réussi à tempérer ses crises.
Sau khi thử qua nhiều phương cách điều trị, chúng tôi mới có thể kiểm soát được cơn động kinh của cháu.
L’eau peut stocker beaucoup de chaleur sans que sa température augmente considérablement, ce qui contribue ainsi à tempérer le climat.
Nước có thể giữ một lượng nhiệt đáng kể nhưng nhiệt độ trong nước không lên cao, nhờ thế nó góp phần làm cho khí hậu được điều hòa.
Tempérer avec des extrémités douces extrêmes.
Chi nhiệt cực kỳ ngọt ngào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.