tempête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tempête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempête trong Tiếng pháp.
Từ tempête trong Tiếng pháp có các nghĩa là bão, trận bão, bão táp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tempête
bãonoun (Agitation de l’air) Troisièmement, le fait d’être disciple ne garantit pas d’être dispensé des tempêtes de la vie. Thứ ba, vai trò môn đồ không bảo đảm sự thoát khỏi những cơn bão tố trong đời. |
trận bãonoun (Agitation de l’air) D'après le croquis, la tempête a dû le retourner. Theo cái cách nó nằm ở đây, chắc là có một trận bão đã xô nó qua. |
bão tápnoun Serait-il suffisant de repeindre la façade de cette maison ravagée par une tempête ? Với ngôi nhà bị thiệt hại vì bão táp, chỉ sơn bên ngoài thôi có đủ không? |
Xem thêm ví dụ
Un arbre capable de plier sous le vent résistera mieux à une tempête. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Tout ce qu’ils ont récolté cette année-là a été un carré de navets qui avait survécu aux tempêtes. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Il ne vous ôtera pas toujours vos afflictions, mais il vous consolera et vous fera traverser avec amour la tempête, quelle qu’elle soit que vous devez affronter. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
Les cas sont multiples: un symbole indiquant une ligne à haute tension; la radio qui annonce l’arrivée d’une tempête; les ratés du moteur de votre voiture alors que vous êtes en plein trafic. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
On a perdu notre réseau électrique entier à cause de cette tempête quand les températures allaient, en plein cœur de l'hiver au Québec, de -20 à -30°C. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
Les matelots lui demandèrent: ‘Que devons- nous te faire pour que la tempête s’apaise?’ Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’ |
Les mythes locaux racontent que l'on peut entendre le son des cloches de Rungholt résonner dans toute la région par les nuits de tempête. Huyền thoại địa phương cho rằng người ta vẫn có thể nghe tiếng chuông nhà thờ của Rungholt rung khi đi tàu thuyền qua khu vực trong một đêm giông bão. |
La tempête avait pris fin et la brume et les nuages gris, avait été balayé dans la nuit par le vent. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Il y aura des tempêtes plus fortes et des inondations plus importantes. Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn. |
J'essaierai encore quand la tempête sera passée. Khi bão qua chúng tôi sẽ lại lên đó. |
Sur terre, les phénomènes météorologiques incluent vent, nuage, pluie, neige, brouillard et tempêtes de sable. Trên Trái Đất, các hiện tượng thời tiết thường gặp gồm có gió, mây, mưa, tuyết, sương giá và bão bụi. |
29 Oui, cela viendra un jour où al’on entendra parler d’incendies, et bde tempêtes, et de vapeurs de fumée dans des pays étrangers ; 29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài; |
Nous avons résisté à la tempête, en Grèce et en Europe, mais les défis continuent. Chúng ta đã từng vượt qua được cơn bão, ở Hy Lạp, và tại Châu Âu, nhưng vẫn còn đó rất nhiều thách thức. |
Troisièmement, le fait d’être disciple ne garantit pas d’être dispensé des tempêtes de la vie. Thứ ba, vai trò môn đồ không bảo đảm sự thoát khỏi những cơn bão tố trong đời. |
En ces temps troublés, nous affrontons toutes sortes de tempêtes. Trong thời buổi khó khăn này, chúng ta đương đầu với mọi thứ bão tố. |
Parce qu’il a regardé la tempête et a pris peur. Ông nhìn thấy gió mạnh và trở nên sợ hãi. |
Les moqueries ont cessé quand une violente tempête s’est abattue sur Bangui, la capitale. Một cơn bão lớn ập vào thủ đô Bangui đã chấm dứt những lời chế giễu. |
Esprit, as- tu exécuté de point en point la tempête que je t'ai commandée? Linh hồn, ngươi có thực hiện cơn bão mà ta đã nói với ngươi chưa? |
Le calme après la tempête! " Cảng nào cũng được " |
Tempête en vue, mon seigneur. Có bão trên đường. |
Je témoigne en outre que Jésus-Christ a appelé des apôtres et des prophètes à notre époque, et a rétabli son Église à travers des enseignements et des commandements pour qu’elle soit « le refuge contre la tempête, et contre la colère » qui se déversera sans nul doute, à moins que les habitants du monde ne se repentent et ne reviennent à lui14. Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơi “dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ” mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14 |
Kamikaze est le nom donné aux tempêtes qui par deux fois, en 1274 et en 1281, détruisirent au large des côtes japonaises une grande partie de la flotte des envahisseurs mongols et les obligèrent à se retirer. Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui. |
Mais, en l’occurrence, c’est “ une grande, une violente tempête de vent ”, et les flots sont déchaînés. * (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội. |
Vous vous souvenez peut-être qu'il y a un an une tempête s'est déchaînée après que le United States Preventive Services Task Force ait révisé la littérature mondiale sur le dépistage du cancer du sein et ait publié une directive allant à l'encontre des mammographies de dépistage pour les femmes dans la quarantaine. Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40. |
Klüver-Bucy n'explique ni l'attaque, ni la tempête de cytokines. Klüver-Bucy không giải thích được co giật hay là bão Cytokine. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tempête
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.