titiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ titiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titiller trong Tiếng pháp.

Từ titiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là chọc lét, cù nhè nhẹ, mơn trớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ titiller

chọc lét

verb

cù nhè nhẹ

verb

mơn trớn

verb

Xem thêm ví dụ

À ne pas titiller.
Em không nên gây chuyện với .
Méfiez- vous aussi des publicités spécialement étudiées pour titiller vos sentiments* (Proverbes 14:15). Avant de décréter que c’est “ la mort ” de ne pas avoir cette nouvelle paire de baskets ou ce lecteur de disques compacts, essayez d’analyser froidement la situation.
* (Châm-ngôn 14:15) Trước khi đi đến kết luận vội vã là bạn sẽ “không sống nổi” nếu không có đôi giày mới hay máy chơi đĩa compact, bạn hãy bình tĩnh phân tích.
J'ai la paupière qui titille.
Mắt tôi bắt đầu giật rồi đấy.
Ca vous titille un peu, comme quand vous avez faim.
Nó cứ làm phiền bạn từng chút một, cảm giác như bị đói.
Tu me titilles le cric?
Ê, nói sàm gì vậy?
Était-ce ce mensonge qui avait titillé mes antennes?
Liệu có phải đó là lời nói dối khiến ăng-ten vô hình của tôi co rúm lại?
Quand j'étais en colère, ça m'aurait titillé.
Hồi tôi còn dễ nổi giận, tôi mà bị như vậy chắc phát điên.
Éléments inclus spécifiquement pour divertir sexuellement (comme des personnages masculins ou féminins légèrement vêtus et/ou nus, ou du contenu ecchi) ou titiller le public par des références à l'oeuvre ou à d'autres, qui sont nécessaires (ou pas) au développement du scénario.
Những yếu tố đặc trưng bao gồm các cảnh giải trí thiên về giới tính (như ăn mặc gợi cảm, nam giới hoặc nữ giới khỏa thân, nội dung ecchi) hoặc gây cười với khán giả mà cần thiết hoặc không cần thiết cho việc phát triển cốt truyện.
Quelque chose en lui me dérange, titille à nouveau cette partie de mon esprit.
Có điều gì đó về hắn đang làm tôi khó chịu, Lại khắc vào tâm trí tôi lần nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.