titulaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titulaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titulaire trong Tiếng pháp.
Từ titulaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực thụ, có, có phẩm tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titulaire
thực thụadjective |
cóverb (có (về mặt pháp lý), được quyền) |
có phẩm tướcadjective (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có phẩm tước) |
Xem thêm ví dụ
Il existe trois niveaux d'accès différents pour la Console Play : titulaire de compte, administrateur et utilisateur. Có 3 cấp truy cập khác nhau trên Play Console: chủ sở hữu tài khoản, quản trị viên và người dùng. |
Les objets relatifs à la propriété vous permettent de déterminer le titulaire des droits de vos éléments. Bạn sử dụng đối tượng quyền sở hữu để tuyên bố người sở hữu quyền đối với nội dung của bạn. |
Pour en savoir plus, voir Comment communiquer avec un titulaire. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần Cách liên hệ với người đăng ký. |
Ainsi, vous ne pouvez pas monétiser un contenu tiers que vous avez acheté, sauf si le titulaire des droits vous accorde les droits d'utilisation commerciale. Điều này có nghĩa là bạn không thể kiếm tiền từ nội dung của bên thứ ba mà bạn đã mua trừ khi chủ sở hữu quyền của nội dung đó cấp cho bạn quyền sử dụng thương mại. |
Ce formulaire est ouvert à tous les utilisateurs de YouTube, mais ne doit être envoyé que par un titulaire de droits d'auteur ou par un agent autorisé à agir en son nom. Bất kỳ người dùng YouTube nào cũng có thể sử dụng biểu mẫu này. Tuy nhiên, chỉ có chủ sở hữu bản quyền hoặc người đại diện được ủy quyền thay mặt cho chủ sở hữu mới nên gửi biểu mẫu này. |
Tout d'abord, contactez le titulaire des droits d'auteur ou des droits directement et négociez avec lui les licences appropriées à votre utilisation. Đầu tiên, hãy liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền hoặc chủ thể quyền và thương lượng các giấy phép phù hợp cho việc sử dụng nội dung. |
Lorsque vous achetez ou transférez un domaine à l'aide de Google Domains, Google vérifie automatiquement que vous en êtes le titulaire. Khi bạn mua hoặc chuyển quyền sở hữu một miền sang tài khoản của bạn thông qua Google Domains, Google tự động xác minh rằng bạn là người đăng ký. |
Thomas Meunier perd sa place de titulaire au poste d'arrière droit au profit de Dani Alves, joueur expérimenté arrivé tout droit de la Juventus Turin (finaliste de la finale de la Ligue des champions face au Real Madrid en 2017) lors du mercato estival du club bien que le choix de son entraîneur Unai Emery est discuté. Thomas Meunier mất vị trí của hậu vệ cánh phải bởi Dani Alves, người có kinh nghiệm đến từ Juventus (chơi chung kết trong trận chung kết của Champions League với Real Madrid vào năm 2017) trong kỳ chuyển nhượng mùa hè của câu lạc bộ. |
YouTube propose des outils de contrôle aux titulaires de droits. YouTube cung cấp công cụ giúp chủ bản quyền kiểm soát việc sử dụng nội dung của họ. |
Remarque : Les titulaires de droits d'auteur peuvent modifier leurs règles et envoyer des avis de retrait pour atteinte aux droits d'auteur dans certains cas. Lưu ý: Chủ sở hữu bản quyền có thể thay đổi chính sách của họ và đưa ra thông báo gỡ bỏ do vi phạm bản quyền trong một số trường hợp cụ thể. |
Les administrateurs titulaires du statut d'administrateur propriétaire peuvent effectuer les opérations suivantes : Người quản lý là chủ sở hữu quản trị có thể thực hiện những điều sau: |
Les vidéos mises en ligne sur YouTube sont analysées et comparées à une base de données qui contient les fichiers fournis par des titulaires de droits d'auteur. Các video tải lên YouTube được quét để đối chiếu với một cơ sở dữ liệu tệp mà các chủ sở hữu bản quyền đã gửi. |
Il existe plusieurs façons de communiquer avec le titulaire d'un nom de domaine : Có một số cách để liên hệ với người đăng ký miền: |
Dans le contexte des noms de domaine, une période de sunrise (en anglais, sunrise period) est une période de temps après le lancement d'un nouveau domaine de premier niveau ou de second niveau au cours de laquelle les titulaires de marques peuvent enregistrer un nom de domaine contenant la marque détenue. Thuật ngữ Giai đoạn Mặt trời mọc dùng để chỉ khoảng thời gian chuẩn bị ra đời một tên miền cấp cao nhất mới hoặc tên miền cấp hai, vào lúc đó, những chủ sở hữu thương hiệu có thể đăng ký tên miền có chứa những đặc điểm liên quan đến thương hiệu của mình. |
Un truc que votre expert informatique a dit ce matin si elle comprenait comment les banques russes detiennent leurs données elle pourrait avoir des informations sur les titulaires d'un compte. Chuyên gia vi tính của con có nói gì đó sáng nay nếu cô ấy hiểu cách ngân hàng Nga lưu trữ dữ liệu của họ cô ấy có thể lấy thông tin về chủ tài khoản. |
Son équipe et lui s’étaient entraînés si dur pour arriver jusque là, et il était le centre titulaire. Ông và đội ông đã làm việc cật lực để đạt đến thành quả mà họ hiện đang có và ông là người chơi ở vị trí trung phong lúc bắt đầu trận đấu. |
Il est également titulaire d'un diplôme d'aménagement et gestion d'entreprise du Cordwainers Colleges (Londres) en 1968. Ông cũng nhận được một văn bằng điều chỉnh và quản lý Công ty của Cordwainers Colleges of London vào năm 1968. |
Elle avait été remplacée par Camille Cerf, Miss France 2015. Géorgie - Janet Kerdikoshvili, Miss Géorgie 2011, a été nommée pour représenter la Géorgie par les titulaires de la franchise Miss Univers IC Model Management en Géorgie. Cô được thay thế bởi tân Hoa hậu Pháp mới 2015 Camille Cerf. Georgia – Janet Kerdikoshvili được chỉ định làm đại diện cho Georgia bởi tổ chức nhượng quyền thương hiệu IC Model Management cho Hoa hậu Hoàn vũ ở Georgia. |
Elle est intronisée à l'Académie des sciences du Nigeria en 1997, la deuxième femme à être ainsi honorée comme membre titulaire de l’Académie . Taylor được giới thiệu vào Học viện Khoa học Nigeria năm 1997, với tư cách là người phụ nữ thứ hai được vinh danh là người được giới thiệu vào. |
Si vous avez perdu votre clé d'importation privée ou si sa sécurité est compromise, vous pouvez en créer une autre, puis demander au titulaire de votre compte de contacter l'équipe d'assistance pour la réinitialiser. Nếu bị mất khóa tải lên riêng tư hoặc khóa đã bị xâm phạm, bạn có thể tạo một khóa mới và sau đó yêu cầu chủ tài khoản của bạn liên hệ với bộ phận hỗ trợ để đặt lại khóa. |
Il est pourtant de nouveau nommé titulaire à partir de la 10e journée. Tân Tổng giám mục nhận chức danh mới vào ngày 10 tháng 6 sau đó. |
Un titulaire est le détenteur inscrit d'un nom de domaine. Người đăng ký là người nắm giữ tên đăng ký của một miền. |
Or, on m’a proposé en même temps de devenir titulaire d’un poste dans un hôpital ; ce travail pouvait m’assurer, ainsi qu’à ma famille, la sécurité financière pour le restant de nos jours. Tuy nhiên, cùng lúc đó, tôi có cơ hội nhận một công việc thực thụ trong một nhà thương công, một công việc sẽ cho tôi và gia đình sự bảo đảm về tài chính suốt đời. |
Le jour de l'ouverture la saison 1995-1996, Bergkamp fait ses débuts comme titulaire contre Middlesbrough. Trong ngày khai mạc của mùa giải 1995-1996, anh đã có trận ra mắt khi đối đầu với Middlesbrough. |
Même si vous mentionnez le titulaire des droits d'auteur, la publication de ces vidéos sur YouTube peut constituer une infraction à la législation sur les droits d'auteur. Ngay cả khi bạn trả tiền cho chủ sở hữu bản quyền, việc đăng video bao gồm nội dung bạn đã mua có thể vẫn vi phạm luật bản quyền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titulaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới titulaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.