tituber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tituber trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tituber trong Tiếng pháp.
Từ tituber trong Tiếng pháp có các nghĩa là loạng choạng, lảo đảo, chệnh choạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tituber
loạng choạngverb (đi) lảo đảo, (đi) loạng choạng) S'il doit être ivre, qu'il ne titube pas! Nếu ông ta quá say, ông ta sẽ không loạng choạng! |
lảo đảoverb (đi) lảo đảo, (đi) loạng choạng) |
chệnh choạngverb |
Xem thêm ví dụ
Arrêté au Jardin de Gethsémané après la dernière Cène, abandonné par ses disciples, couvert de crachats, jugé et humilié, Jésus a titubé sous sa grande croix vers le Calvaire. Bị bắt giữ trong Vườn Ghết Sê Ma Nê sau Bữa Ăn Tối, bị các môn đồ của Ngài bỏ rơi, bị khạc nhổ, xét xử và làm nhục, Chúa Giê Su lảo đảo đi dưới thập tự giá nặng nề hướng đến Đồi Sọ. |
2 « Je vais faire de Jérusalem une coupe* qui fera tituber tous les peuples voisins. Et Juda sera assiégé, ainsi que Jérusalem+. 2 Này, ta biến Giê-ru-sa-lem thành cái chén làm cho mọi dân xung quanh lảo đảo; sẽ có cuộc vây hãm Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. |
87 Car il ne se passera pas beaucoup de jours que la aterre ne btremble et ne titube comme un homme ivre, que le csoleil ne se cache la face et ne refuse de donner de la lumière, que la lune ne soit baignée de dsang, que les eétoiles ne se mettent dans une colère extrême et ne se jettent en bas comme une figue qui tombe du figuier. 87 Vì chẳng còn bao lâu nữa, atrái đất này sẽ brun rẩy và lăn qua lăn lại như kẻ say rượu; và cmặt trời sẽ che mặt mình và không chiếu ánh sáng nữa; và mặt trăng sẽ tắm trong dmáu; và ecác ngôi sao sẽ hết sức giận dữ và tự rơi xuống như trái vả rơi khỏi cây vậy. |
Les yeux écarquillés, Lespinasse fixe Robert, il se relève, titube, se retient à un arbre. Mắt giương to, Lespinasse chằm chằm nhìn Robert, y nhỏm dậy, loạng choạng, vịn vào một thân cây. |
En conséquence, elle titube comme les ivrognes d’Israël et de Juda. Vì vậy, chúng đi lảo đảo không vững vàng giống như những bợm rượu trong xứ Y-sơ-ra-ên và Giu-đa. |
En train de tituber, je suppose. Vẫn đang choáng váng, Albert. |
S'il doit tituber, qu'il ne tombe pas! Vì nếu có loạng choạng, ông ta sẽ có người đỡ! |
la rendant pareille à un homme ivre qui titube dans son vomissement. Như một gã say đi xiêu đi vẹo trong đống hắn mửa. |
S'il doit être ivre, qu'il ne titube pas! Nếu ông ta quá say, ông ta sẽ không loạng choạng! |
On ne rit pas du veau qui titube. Đừng cười, anh ta chỉ mới làm quen. |
Depuis 27 ans, je titube et je m’égare dans les ténèbres du péché, de la tromperie, des affaires illicites, des pratiques immorales et des religions douteuses. Suốt 27 năm tôi vấp ngã và lầm lạc trong bóng tối của tội lỗi, sự lừa đảo, những việc làm ăn phi pháp, thực hành vô luân và tôn giáo khả nghi. |
23 C’est pourquoi, ne vous laissez pas atromper, mais persévérez dans la constance, battendant que les cieux soient ébranlés, que la terre tremble et titube comme titube l’ivrogne, que les cvallées soient exhaussées et les dmontagnes abaissées, et que les coteaux se changent en plaines, et tout cela lorsque l’ange sonnera de sa etrompette. 23 Vậy nên, chớ để cho mình bị alừa gạt, mà hãy tiếp tục kiên trì, và btrông chờ các tầng trời rung chuyển, và đất rung động và lăn qua lăn lại như kẻ say rượu, và ccác thung lũng sẽ được nâng cao lên, và dcác núi đồi sẽ bị lún xuống, và các nơi gồ ghề sẽ trở nên bằng phẳng—và tất cả những điều này sẽ xảy ra khi nào thiên sứ thổi vang tiếng ekèn đồng. |
20 Le pays titube comme un homme ivre, 20 Xứ lảo đảo như một người say; |
les boissons alcoolisées les font tituber. Men say khiến họ chao đảo. |
Ce n'est pas l'alcool qui le fait tituber. Không phải do uống rượu, Albert, thứ làm ông ấy đi chậm. |
En Ésaïe 29:9, nous lisons: “Ils se sont enivrés, mais non pas de vin; ils ont titubé, mais non à cause de la boisson enivrante.” Chúng ta đọc nơi Ê-sai 29:9: “Họ say, nhưng không phải vì rượu; xoàng-ba, nhưng không phải bởi rượu mạnh”. |
S'il doit tituber, qu'il ne tombe pas! Nếu ông ta loạng choạng, ông ta sẽ không ngã! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tituber trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tituber
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.