titre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ titre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titre trong Tiếng pháp.

Từ titre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tước, tít, tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ titre

tước

noun

Jaime est votre fils ainé, héritier de vos terres et titres.
Jaime là con trưởng của cha, người kế thừa đất đai và tước vị.

tít

noun

Ce titre particulier m'a été transmis par une société d'études de marché.
Tôi tìm được tít báo này từ một tập đoàn nghiên cứu thị trường.

tuổi

noun (tuổi, thành sắc (tỷ lệ kim loại quý trong hợp kim)

Xem thêm ví dụ

Le titre dit que ce film en 16mm montre la terrifiante bataille qui se déclenche quand deux filles revendiquent un négligé noir.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
Dans l'immobilier, à titre bénévole.
Về bất động sản, làm không công.
Titre : Olé !
Nhạc: "Olé!
J'ai pris du matériel de bibliothèque qui avait des noms de fruits dans les titres et je les ai utilisés pour faire une promenade dans le verger avec ces fruits de la connaissance.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
b) Citez quelques-uns des titres donnés à Jéhovah Dieu; pourquoi peut- on dire que ces titres sont appropriés?
b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài?
Par exemple, si votre contenu utilise des titres en bleu et en gras, optez pour les mêmes paramètres pour votre annonce, dans la section "Titre".
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
Le 12 janvier 2017, Universal Music Latin a sorti Despacito ainsi que son clip vidéo, montrant les deux artistes chantant le titre à La Perla, un quartier de la Vieille ville de San Juan, à Porto Rico, et au bar local La Factoría.
Vào ngày 13 tháng 1 năm 2017, Universal Music Latin phát hành "Despacito" và video âm nhạc, với hình ảnh cả hai nghệ sĩ biểu diễn bài hát ở khu phố La Perla của Old San Juan, Puerto Rico và bar La Factoría.
Les arrangements orchestraux présents sur cinq titres (Something et Here Comes the Sun de George Harrison, Golden Slumbers, Carry That Weight et The End de Paul McCartney) sont enregistrés en une seule journée, le 15 août 1969, dans le studio 1 d'Abbey Road.
Năm ca khúc trong album có sự góp mặt của dàn nhạc ("Something" và "Here Comes the Sun" của George Harrison, "Golden Slumbers", "Carry That Weight" và "The End" của Paul McCartney) đều được thu trong một ngày duy nhất, ngày 15 tháng 8, tại phòng thu số 1 của Abbey Road.
Dans un livre qui a paru sous le titre Manuel du bouddhisme (angl.), l’auteur tient le raisonnement que voici en faveur de la croyance à la réincarnation: “Nous ressentons parfois des choses étranges qui ne s’expliquent que par la renaissance.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
On pourrait se demander à juste titre : « La quête de la jeunesse est-elle propre à notre époque et à notre génération ?
Chúng ta có thể tự hỏi: Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?”
Son titre complet est Te Arikinui Te Atairangikaahu, Te Arikinui signifiant Chef suprême. Avant son sacre, elle est connue comme la Princesse Piki Mahuta et, après le mariage, la Princesse Piki Paki.
Danh hiệu Te Arikinui (có nghĩa là Lãnh tụ vĩ đại) và tên Te Atairangikaahu (cũng là tên mẹ bà) được thêm vào tên bà khi bà trở thành quốc vương; trước đó bà được biết đến như Công chúa Piki Mahuta và Công chúa Piki Paki sau khi bà kết hôn.
Lors de l'examen des annonces pour la promotion d'une application, nous vérifions différents éléments, tels que l'annonce, le nom du développeur ou le titre de l'application, l'icône de l'application, la page d'installation de l'application et l'application elle-même pour voir s'ils sont conformes à nos règles.
Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không.
Les partenaires possédant un plus petit catalogue (quand les titres ne figurent que sur un seul album) peuvent choisir de combiner les flux et de diffuser un seul flux d'album audio.
Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ.
À titre d'exemple, les protéines de levure ont une longueur moyenne de 466 résidus d'acides aminés, pour une masse de 53 kDa.
Protein sinh tổng hợp từ nấm men trung bình dài 466 axit amino và có khối lượng 53 kDa.
Comme dans les séries précédentes, l'histoire tourne autour de personnages jouant le jeu de cartes, Duels de Monstres, en dépit du fait que l'appellation même a été retirée du titre japonais.
Như các seri trước, seri này tập trung vào trò chơi giữa các nhân vật với các lá bài, Duel Monsters (Đấu bài quái thú), mặc dù thực tế cụm từ 'Duel Monsters' đã được loại bỏ khỏi tên của seri.
7 Au même titre qu’Adam, homme parfait et “ fils de Dieu ”, Jésus était Fils de Dieu dès sa naissance humaine (Luc 1:35 ; 3:38).
7 Chúa Giê-su là Con trên đất của Đức Chúa Trời từ lúc sanh ra làm người, giống như người hoàn toàn A-đam là “con Đức Chúa Trời” (Lu-ca 1:35; 3:38).
Il est recommandé qu'il corresponde au titre vidéo affiché sur la page Web.
Bạn nên đặt tiêu đề khớp với tiêu đề video hiển thị trên trang web.
Punk affronte le ROH World Champion Samoa Joe pour le titre dans une fameuse série de trois matchs.
Ở ROH, Punk đấu với ROH World Champion Samoa Joe để tranh đai trong 1 serie 3 trận đấu.
Pour les personnes qui gèrent une édition à titre professionnel, nous recommandons de ne pas configurer l'accès avec un compte Gmail personnel.
Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân.
Même la Nouvelle encyclopédie catholique (angl., t. XIII, p. 449) admet sous le titre “Âme (dans la Bible)”:
Ngay cả cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo, quyển 13, trang 449) cũng công nhận và viết dưới tiểu đề “Linh hồn (trong Kinh-thánh)” như sau:
Sa peine de mort est annulée à titre posthume en 1755,.
Án tử hình bị hủy bỏ sau khi ông qua đời vào năm 1755.
Mais le champion en titre, Ripslinger, n'est pas loin derrière.
Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2.
Le 3 janvier 2018, ils ont fait leur retour avec leur troisième EP, Great! avec le titre Bboom bboom.
Vào ngày 3 tháng 1 năm 2018, nhóm đã trở lại với EP thứ 3, Great! với ca khúc chủ đề Bboom Bboom.
D’autres titres tels que Torn and Frayed et Loving Cup ont été réenregistrés à Los Angeles.
Vài ca khúc (như "Torn and Frayed" và "Loving Cup") thậm chí còn được thu lại tại Los Angeles.
La romance du jeune couple fait les gros titres des médias depuis que Federline a récemment rompu avec l'actrice Shar Jackson, qui est alors enceinte de leur deuxième enfant à l'époque.
Mối quan hệ này đã nhận được nhiều sự chú ý từ giới truyền thông, sau khi Federline quyết định chia tay nữ diễn viên Shar Jackson, người đang mang thai đứa con thứ hai của họ vào thời điểm đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới titre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.