toit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toit trong Tiếng pháp.

Từ toit trong Tiếng pháp có các nghĩa là mái nhà, mái, nóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toit

mái nhà

noun (Couverture d’un immeuble (1):)

Notre toit a été soufflé par le vent.
Mái nhà của chúng tôi bị gió tốc.

mái

noun

Notre toit a été soufflé par le vent.
Mái nhà của chúng tôi bị gió tốc.

nóc

noun

Ils ne savaient pas comment concevoir un toit.
Họ không biết làm thế nào để thiết kế cái nóc.

Xem thêm ví dụ

13 Après avoir écouté un discours lors d’une assemblée de circonscription, un frère et sa sœur ont compris qu’ils devaient limiter leurs relations avec leur mère exclue depuis six ans et qui n’habitait pas sous le même toit qu’eux.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Le toit est supporté en créant une pression d'air différente entre l'intérieur et l'extérieur.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Un au phare, l'autre sur le toit.
1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà.
Et le toit?
còn mái nhà
Un de chaque côté du toit, balayant toutes les fréquences.
Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng.
On n'acceptera pas ça sous notre toit.
Bố mẹ sẽ không để chuyện này lặp lại trong nhà mình nữa.
Tireurs en position sur les toits.
Các đơn vị vào vị trí.
Le 14 septembre 2006, une partie du toit du nouveau terminal s'effondre à cause d'une accumulation d'eau de pluie.
Ngày 14 tháng 9 năm 2006 một phần mái trong phần đang xây dựng của nhà ga hành khách bị sụp đổ.
Avec ses toits en tuiles colorées, ses rues pavées typiques et ses champs fertiles.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Guidé par les pleurs, il a creusé parmi les gravats jusqu’à ce qu’il trouve son fils de cinq ans et le corps de sa femme enceinte, qui protégeait encore leur bébé de neuf mois du toit de leur maison effondrée.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Beaucoup de sans-abri avaient besoin d’un toit en attendant une solution plus durable.
Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn.
Sur le toit de mon immeuble.
Tầng thượng tòa nhà của tôi.
voilà le toit qui s'en va...
Nó tràn qua nóc rồi.
T'as vu y a un énorme trou dans le toit.
Mái nhà có cái lỗ to tướng.
Depuis la banlieue de Paris jusqu'aux murs d'Israël et de Palestine, des toits du Kenya aux favélas de Rio, du papier et de la colle, c'est aussi simple que ça.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Le toit.
Trên mái nhà.
Descends sur le toit du quartier des officiers
Chỉ cần đặt nó xuống trên mái của khoang sĩ quan như hôm qua
Tout comme il l’a demandé à d’autres auparavant, Jésus leur ordonne de ne pas crier sur les toits ce qu’il a fait pour eux.
Như thường dặn những người khác trước đây, Chúa Giê-su bảo họ đừng nói cho ai biết việc ngài vừa làm.
Je veux rester sur le toit!
Giờ tớ muốn ở trên mái nhà!
Nous effectuions la majeure partie de notre prédication de cuisine en cuisine, car c’est là, dans leur cuisine extérieure équipée d’un foyer et abritée par un toit de chaume, que les gens se tenaient généralement.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
» Depuis la banlieue de Paris jusqu'aux murs d'Israël et de Palestine, des toits du Kenya aux favélas de Rio, du papier et de la colle, c'est aussi simple que ça.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Étant donné le coût de la reconstruction de la royale toit...
Xét phí tổn xây đắp lại...
Le programme marque également l'apparition généralisée de maisons à tuiles orange à travers la campagne, remplaçant les traditionnelles maisons à toit de chaume ou choga-jip.
Chương trình cũng đánh dấu sự xuất hiện rộng rãi của các ngôi nhà mái đỏ ở khắp các vùng nông thôn, thay thế nhà tranh truyền thống hay nhà choga-jip.
Bref, ce projet- pilote est une tremplin pour notre entreprise d'installation de toits verts, amenant des emplois et une activité économique de développement durable dans le South Bronx.
Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx.
Passons au toit.
Giờ đến phần trên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.