tolérant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tolérant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tolérant trong Tiếng pháp.

Từ tolérant trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoan dung, bao dung, chịu đươc, khoan hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tolérant

khoan dung

adjective

Le danger existe également d’être trop peu tolérant.
Thiếu lòng khoan dung cũng gây ra nguy hiểm.

bao dung

adjective

Cette liste mettra aussi en évidence les domaines dans lesquels vous pouvez être plus tolérant ou soutenir davantage votre conjoint.
Danh sách đó cũng sẽ cho biết bạn có thể bao dung và hỗ trợ bạn đời của mình nhiều hơn ở những điểm nào.

chịu đươc

adjective

khoan hồng

adjective

de tolérer des atrocités comme l'esclavage.
để khoan hồng những tội ác như nạn nô lệ.

Xem thêm ví dụ

Dans ce bon vieux pays, l'un des plus tolérants en matière d'alcoolémie, on se retrouve en prison si on conduit avec plus de 0,08 g.
Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08.
Suffit- il d’être tolérant ?
Phải chăng chỉ cần cởi mở và hòa đồng là đủ?
La revue Time a déclaré: “L’équilibre ethnique de l’Europe commençant à changer, certains pays découvrent qu’ils ne sont pas aussi tolérants vis-à-vis des cultures étrangères qu’ils ne le pensaient à une époque.”
Tạp chí Time nói: “Khi sự pha trộn sắc tộc ở Âu Châu bắt đầu thay đổi, một số nước nhận thấy họ không thể chấp nhận các nền văn hóa ngoại lai, khác với một thời trước đây khi mà họ nghĩ họ có thể chấp nhận”.
La fidélité à Dieu motivée par la connaissance exacte a poussé Saul à aimer son prochain, à être tolérant et encourageant. Il a abandonné son comportement fanatique et destructeur.
Lòng trung thành với Đức Chúa Trời dựa trên sự hiểu biết chính xác đã giúp Sau-lơ nhịn nhục, yêu thương và có tinh thần xây dựng, trái với hành động cuồng tín và giết chóc trước đó của ông.
Bien que Dieu soit plein d’empathie, nous ne devons pas croire à tort qu’il est tolérant et large d’esprit vis-à-vis du péché.
Mặc dù Thượng Đế có sự đồng cảm, nhưng chúng ta không nên lầm tưởng rằng Ngài chấp nhận và rộng lượng với tội lỗi.
b) Tout en ne tolérant pas les transgressions volontaires, que doivent s’efforcer de faire les anciens, et pourquoi ?
b) Dù không dung túng việc cố tình phạm tội, những trưởng lão cố gắng làm gì và tại sao?
Mais, dans notre société tolérante et permissive, la confession est- elle importante ou même nécessaire ?
Tuy nhiên, trong xã hội tự do và dễ dãi hiện nay, việc xưng tội có ý nghĩa hoặc ngay cả cần thiết không?
En tolérant des rebelles pendant des milliers d’années, Dieu a établi un précédent légal qui restera éternellement applicable, n’importe où dans l’univers.
Vì Đức Chúa Trời đã cho phép những kẻ phản nghịch hàng ngàn năm rồi, Ngài đặt một tiền lệ về tư pháp mà có thể được áp dụng trong khắp vũ trụ cho mãi mãi.
L’esprit plus tolérant de Jacques Ier d’Aragon ne saurait cautionner une telle parodie de justice.
Nhưng vì Vua James I ở Aragon có tính khoan dung nên vua đã không cho phép một vụ án giả tạo như thế.
Cela fut un choc pour moi et cela suggérait que les gens comme moi, qui se considèrent inclusifs, ouverts et tolérants, ne connaissent peut-être pas leurs pays et sociétés aussi bien qu'ils l'aimeraient.
Đó thực sự là một cú sốc với tôi, Và nó cho thấy rằng những người như tôi những người cho rằng mình là hoà nhập, cởi mở và khoan dung, có thể chúng tôi không biết xã hội và đất nước mình gần như đã trở thành những gì mà chúng tôi tin tưởng.
Il est impossible de ne pas avoir espéré que la société aurait pu évoluer et devenir tolérante des différences, tout en donnant à chacun ce dont il avait besoin.
không thể không có hy vọng rằng có muốn được một số loại tiến hóa của một xã hội có thể bỏ qua sự khác biệt nhưng vẫn duy trì tất cả mọi người.
Nous ne devons pas simplement être tolérants tandis que les autres travaillent sur leur maladie personnelle ; nous devons aussi faire preuve de gentillesse, de patience, les soutenir et être compréhensifs.
Chúng ta không những phải chịu đựng trong khi những người khác cố gắng với căn bệnh của cá nhân họ; chúng ta cũng phải nhân từ, kiên nhẫn, hỗ trợ, và thông cảm.
La dissidence religieuse prend racine en pays d’oc, où s’épanouit une civilisation tolérante et brillante, unique en Europe.
Sự không theo quốc giáo bắt đầu nẩy mầm ở tỉnh Languedoc là nơi có một nền văn minh cao và dung túng hơn bất cứ nơi nào ở Âu châu.
On devient plus tolérant à l'autoritarisme, à la conformité et aux préjugés.
Chúng ta sẽ dần chấp nhận sự độc đoán, sự tuân thủ và những thành kiến.
Comme la Principauté de Transylvanie était un des états d'Europe les plus tolérants aux protestants, les Saxons avaient le droit de pratiquer leur religion.
Vì công quốc bán-độc lập Transilvania là một trong những thực thể nhà nước khoan dung nhất về mặt tôn giáo ở châu âu, nên người Sachsen được cho phép đi theo tôn giáo của mình.
En prenant compte de cette complexité, ils deviennent plus tolérants, et la tolérance mène à l'espoir.
Khi đã tôn trọng sự đa dạng, bọn trẻ trở nên dễ cảm thông hơn, sự cảm thông dẫn đến niềm hi vọng.
Une telle découverte m'a rendu plus tolérante aux fautes de mémoire de tous les jours que font mes amis et ma famille.
Khám phá này đã làm tôi khoan thứ hơn đối với những sai lầm thường ngày trong trí nhớ mà bạn bè tôi và các thành viên trong gia đình tôi phạm phải.
Par exemple, Londres et le sud-est ont les plus grands nombres d'immigrants et sont aussi, et de loin, les zones les plus tolérantes.
Ví dụ, Luân Đôn và Đông Nam có số lượng dân nhập cư lớn nhất, và họ cũng đồng thời là khu vực tán thành nhất.
Pourtant, il se montra tolérant envers les pécheurs qui étaient attirés à lui et qui désiraient conformer leurs voies à celles de Dieu. — Luc 15:1-7.
Tuy thế, ngài khoan dung đối với những người có tội đến gần ngài và muốn sửa đổi đường lối họ cho phù hợp với đường lối Đức Chúa Trời (Lu-ca 15:1-7).
Les autorités perdent toute crédibilité lorsqu’elles cherchent à faire disparaître la corruption au sein de la police ou des douanes tout en la tolérant parmi les hauts responsables.
Các chính phủ đánh mất lòng tin khi họ nỗ lực xóa bỏ nạn tham nhũng trong vòng những viên chức cảnh sát và hải quan, nhưng lại dung túng trong vòng các quan chức cấp cao.
Ils jetaient l’opprobre sur elle en tolérant ‘ une fornication telle qu’il n’y en avait pas même chez les nations ’.
Điều này hẳn làm Sa-tan khoái chí, vì hội thánh bị mang tiếng là đã dung túng “[sự] dâm-loạn đến thế, dẫu người ngoại-đạo cũng chẳng có giống như vậy”.
Même si nous n'atteignons pas cela, nous pouvons appeler nos politiques et nos médias à oublier ce langage de peur et à être plus tolérants entre eux.
Ta có thể chưa đạt được hôm nay, nhưng ít nhất ta đã kêu gọi được các chính trị gia và giới truyền thông từ bỏ sự sợ hãi và trở nên dễ dàng hơn với nhau.
23 Par conséquent, en tolérant la méchanceté, Dieu nous donne la possibilité de prouver quel genre de personnes nous sommes réellement, de montrer ce qui est dans notre cœur.
23 Như vậy thì bằng cách tạm cho phép sự gian ác kéo dài, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta cơ hội để chứng tỏ chúng ta thực sự là hạng người nào, và cũng để biểu lộ rõ được những điều chúng ta để trong lòng.
En tolérant la méchanceté et les souffrances, que prouve Jéhovah concernant les humains et lui- même ?
Việc Đức Giê-hô-va cho phép sự gian ác và đau khổ tiếp diễn chứng minh điều gì về Đức Chúa Trời và loài người?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tolérant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.