tôle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tôle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tôle trong Tiếng pháp.

Từ tôle trong Tiếng pháp có các nghĩa là tôn, như taule. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tôle

tôn

noun

như taule

noun

Xem thêm ví dụ

On peut en confectionner à peu de frais avec de la tôle ou bien avec des briques et de la boue.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Je vis chez Ian depuis que t'es en tôle, connard!
Tôi sẽ ở nhà Ian trong khi ông ngồi ăn cơm tù nhé!
Ils m'ont jeté dans une tôle pleine de rebuts du service maladies contagieuses.
Tao bị thảy vào chung với đủ loại cặn bã từ những xó xỉnh đầy bệnh truyền nhiễm.
Et j'ai réalisé, quand je venais aux réunions consacrées à la tôle ondulée et autres maillons de chaîne, que les gens me regardaient comme si je débarquais de Mars
Và tôi nhân ra, khi tôi tới những cuộc hop với những tấm tôn lượn sóng và các chi tiết móc xích, và mọi người nhìn tôi như thể tôi mới rơi từ sao Hỏa xuống.
Mais une maison voisine, modeste cahute de bois au toit de tôle ondulée, n’avait pas aussi bien résisté aux terribles vents.
Nhưng căn nhà của người hàng xóm, cất sơ sài bằng gỗ với mái lợp tôn, không chịu nổi cơn bão nên đã sập.
Des pièces en acier transversales et longitudinales constituent le cadre des navires Kaiser Friedrich classe III, les tôles en acier de la coque étant rivées sur le cadre.
Các khung thép ngang và dọc được sử dụng để cấu tạo nên cấu trúc của lườn tàu lớp Kaiser Friedrich III, và các tấm thép được đinh tán vào các cấu trúc khung đó.
Pour la plupart, il s’agit de cabanes en tôles ondulées fixées sur une structure branlante en bois par de grands clous, avec des capsules de bouteilles de bière en guise de rondelles.
Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm.
«Ces deux coques sont fabriquées en tôle d’acier dont la densité par rapport à l’eau est de sept, huit dixièmes.
Hai vỏ tàu được làm bằng thép tấm có tỷ trọng bảy phẩy tám.
Il se compose d’un réservoir en tôle épaisse, dans lequel j’emmagasine l’air sous une pression de cinquante atmosphères.
Máy đó là một bình chứa làm bằng sắt dày, trong có không khí nén dưới áp suất năm mươi át-mốt-phe.
Mon grand-père était propriétaire et gérant d'une usine de meubles de cuisine en tôle à Brooklyn.
Ông nội tôi là chủ sở hữu và vận hành một nhà máy sản xuất kệ tủ bếp bằng thép tấm ở Brooklyn.
"Survivre en tôle : ce qu'il faut faire et ne pas faire."
"Cách sống sót trong nhà tù: Những điều nên và không nên."
Il ne peut rien faire, ou il ira en tôle.
Nó không làm được gì hoặc phải đi nữa.
La plupart des maisons, couvertes d’un toit en tôle ou d’une bâche, étaient en briques crues.
Phần lớn các ngôi nhà làm bằng gạch bùn, mái thì lợp bằng thiếc hoặc bằng vải dầu.
Donc -- " La hutte était faite de tôle ondulée, posée sur une dalle de béton.
Thì - " Cái chòi được làm từ kim loại gấp nếp đặt trên một bệ bê tông.
Le genre qui a un toit en tôle ondulée, vous voyez.
Loại có cái mái gợn sóng, bạn biết đấy.
Cette famille, Sarita et son mari, a acheté un module à 15 dollars quand ils vivaient dans -- littéralement, 3 murs en appentis avec un toit en tôle ondulée.
Gia đình này, Sarita và chồng, đã mua một đơn vị 15 đô la Khi họ đang sống trong một - theo nghĩa đen là ba bức tường Với cái mái tôn sắt gợn sóng.
Là se succèdent des rangées de maisons faites de torchis, de bois, de ferraille ou de tôle ondulée.
Người ta cũng thấy ở đây nhiều dãy nhà xây dựng bằng đất bùn, gỗ, những mảnh kim loại phế liệu hoặc những tấm tôn múi.
« Ces deux coques sont fabriquées en tôle d'acier dont la densité par rapport à l'eau est de sept, huit dixièmes.
Hai vỏ tàu được làm bằng thép tấm có tỷ trọng bảy phẩy tám.
Tôle Acier Nervurée
ẩn trụ sắt không gỉ
Quelques mois en tôle t'ont affaibli, Snart?
Vài tháng trong khiến anh mềm yếu à, Snart?
J'ai rencontré cette femme, Mama Rose, qui loue cette petite cabane en tôle depuis 32 ans où elle vit avec ses 7 enfants.
Tôi gặp người phụ nữ này, Mama Rose. chị đã thuê cái lều thiếc chật hẹp đấy 32 năm nơi chị sống với 7 đứa con.
Une autre tribune est construite à Anfield Road en 1903, construite à partir de bois et de tôle ondulée.
Một khán đài khác cũng đã được xây nên vào năm 1903, làm từ gỗ và thép.
Frissonnant dans nos sacs de couchage, nous écoutions les trombes d’eau s’abattre sur le toit en tôle ondulée.
Run lẩy bẩy trong những cái túi ngủ, chúng tôi nghe tiếng mưa như thác đổ trên mái tôn.
Le Busan Cinema Center a été construit sur un terrain de 32 137 m2, et comprend 54 335 m2 dédié performance, de restauration, de divertissement, et de l'espace administratif, Le centre compte deux toits en tôle d'acier.
Trung tâm điện ảnh Busan, được xây dựng trên một lô đất rộng 32.137 m2, chiếm 54.335 m2 diện tích biểu diễn, ăn uống, giải trí và không gian hành chính. Trung tâm có hai mái nhà bằng thép.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tôle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.