tonalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonalité trong Tiếng pháp.

Từ tonalité trong Tiếng pháp có các nghĩa là giọng điệu, màu sắc, sắc điệu, tín hiệu quay số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonalité

giọng điệu

noun (âm nhạc) giọng điệu)

màu sắc

noun (nghĩa bóng) màu sắc)

c’est la manière dont j’aime décrire le timbre, la tonalité
là cách mà tôi muốn miêu tả âm sắc, màu sắc của âm—

sắc điệu

noun (hội họa) sắc điệu)

tín hiệu quay số

noun

Xem thêm ví dụ

Même nos problèmes les plus ardus peuvent ajouter une tonalité mélancolique riche et des motifs émouvants.
Ngay cả những thử thách gay go nhất của chúng ta sẽ thêm vào âm thanh ai oán và giai điệu có tính cách xây dựng.
Nous jouons donc cette tonalité à nouveau après qu'elle a été associée à la peur.
Nên việc chúng tôi làm là chúng tôi cho phát lại âm thanh đó sau khi nó đã được kết hợp với nỗi sợ hãi.
Nous n'avions aucune idée de la tonalité dans laquelle nous allions jouer.
Chúng tôi không có khái niệm gì về gam nhạc chúng tôi sẽ chơi.
A Day in the Life est jouée dans la tonalité de sol majeur (G), mais comme l’explique le musicologue Alan W. Pollack, « son vrai centre de gravité est le parallèle mineur de sol et la clé de mi majeur ».
"A Day in the Life" được chơi chủ yếu trên giọng Sol trưởng (G), nhưng theo Alan W. Pollack, "thực tế trọng tâm nằm ở giọng Sol thứ và Mi thứ".
À la tonalité, se il vous plaît indiquer votre nom, nombre, et la raison de votre appel
Xin để lại tên, số điện thoại và lí do cuộc gọi.
Si vous parlez avant la tonalité, votre appareil risque de ne pas entendre tout ce que vous dites.
Nếu bạn nói trước khi có âm báo, có thể thiết bị không nghe được tất cả những gì bạn nói.
Le bruit des villes étant riche en fréquences basses, certains oiseaux choisissent de chanter la nuit, d’augmenter le volume ou d’élever la tonalité de leur chant.
Do trong thành phố tiếng ồn ở tần số thấp lớn hơn nên một số loài chim hót vào ban đêm hoặc hót ở tần số cao để giọng của chúng được nghe rõ.
Comme vous voyez, nous avons décidé de nous compliquer la vie en choisissant de jouer trois chansons dans trois tonalités différentes.
Như các bạn thấy, chúng tôi quyết định thách thức bản thân, và chúng tôi chọn chơi ba bản nhạc trên ba hợp âm khác nhau.
Ils peuvent aussi reconnaitre 12 tonalités de musique et recréer des mélodies.
Chúng có thể phân biệt 12 âm khác biệt trong âm nhạc và bắt chước giai điệu.
À l’inverse, plus les cordes sont relâchées, plus la tonalité est basse.
Trái lại, dây thanh âm càng chùng, giọng nói càng trầm.
Ajuste le ton (tonalité) d' énonciation. Faites défiler le curseur vers la gauche pour obtenir une énonciation plus basse, vers la droite pour qu' elle soit plus haute
Điều chỉnh âm sắc của giọng nói. Trượt sang trái cho giọng nói trầm, sang phải cho giọng nói cao
Le coréalisateur Kirk Wise indique que l’attribution du rôle à O'Hara est liée à « une qualité unique, une tonalité que frappait qui la rendait spéciale » rappelant en cela l'actrice et chanteuse américaine Judy Garland.
Theo như đồng đạo diễn Kirk Wise, O'Hara được giao vai diễn này bởi "cô ấy có một chất giọng khác lạ, một chất giọng cô ấy sẽ sử dụng và có thể làm cô trở thành một người đặc biệt", gợi nhớ tới giọng hát của nữ diễn viên và ca sĩ người Mỹ Judy Garland.
Roger Ebert: Comme vous pouvez l'entendre, ça sonne comme moi, mais les mots ont des tonalités inégales.
Roger Ebert: Các bạn nghe đấy, nó giống hệt tôi, nhưng các từ cứ lên lên xuống xuống.
Pas de tonalité!
Điện thoại không gọi được.
S'il y avait une tonalité et que vous faisiez un numéro, il y avait deux chances sur trois que vous n'obtieniez pas le numéro voulu
Nếu có tiếng quay số và bạn quay số nào đó cược hai trong ba là bạn sẽ không gọi được số muốn gọi.
Répondeur : Après la tonalité, s ́il vous plait - bip.
Máy trả lời tự động: Vui lòng --- BEEP.
On va jouer la même tonalité, et la lumière va clignoter à nouveau.
Và cũng âm thanh đó được phát ra, và chớp sáng sẽ lại chớp.
On appelle ça le conditionnement pavlovien de peur -- où une tonalité se termine par un choc bref.
Nó được gọi là điều kiện sợ hãi Pavlovian -- khi mà một âm thanh kết thúc cùng với một cơn sốc ngắn.
La qualité du son, ou le son du son c’est la manière dont j’aime décrire le timbre, la tonalité -- ils ne peuvent pas du tout vous décrire cela.
Âm sắc âm thanh, hay tiếng động của âm thanh là cách mà tôi muốn miêu tả âm sắc, màu sắc của âm-- họ cũng không thể phân biệt những thứ này.
Quand j’ai lu ces deux premiers paragraphes de la lettre, j’ai été stupéfait de leur tonalité très sentimentale.
Khi đọc hai đoạn đầu của lá thư này, tôi đã sửng sốt thấy hai đoạn thư này được viết thật cảm động biết bao.
Vous entendrez une tonalité après toute traduction orale.
Bạn sẽ nghe thấy một âm báo sau tất cả các câu dịch nói.
Pas de tonalité. Attente pendant %# seconde(s
Không nhà mang nên đợi % # giây
Après la tonalité, s'il vous plait - bip.
Vui lòng --- BEEP.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.