tondeuse à gazon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tondeuse à gazon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tondeuse à gazon trong Tiếng pháp.

Từ tondeuse à gazon trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy cắt cỏ, Máy cắt cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tondeuse à gazon

máy cắt cỏ

noun

Máy cắt cỏ

Xem thêm ví dụ

La vache de l'école essaie de déterminer comment remplacer la tondeuse à gazon sur le terrain de jeu.
Và những con bò thì cố gắng làm sao để thay thế cho máy cắt cỏ ở sân chơi.
Et donc vous voulez mettre mes vêtements derrière toutes les tondeuses à gazon et fusils à pompe des États-Unis.
Ra là cô đến đây để đặt toàn bộ áo quần hãng tôi bên cạnh máy xén cỏ và súng săn trên toàn nước Mỹ.
Nous utilisons ensuite ces données au profit des annonceurs : un fabricant de tondeuses à gazon peut souhaiter que ses annonces soient diffusées auprès d'amateurs de jardinage, même lorsqu'ils visitent des sites qui n'ont rien à voir avec le jardinage.
Chúng tôi sẽ sử dụng dữ liệu đó để mang lại lợi ích cho nhà quảng cáo: một nhà sản xuất máy cắt cỏ có thể muốn phân phát quảng cáo cho những người đam mê làm vườn, ngay cả khi họ đang truy cập các trang web không liên quan đến việc làm vườn.
De nombreuses inventions et découvertes ont été réalisées en Angleterre, comme le moteur à réaction, la première machine à filer industrielle, le premier ordinateur et le premier ordinateur moderne, le World Wide Web ainsi que le protocole HTTP et le langage HTML, la première transfusion sanguine réussie, l’aspirateur, la tondeuse à gazon, la ceinture de sécurité, l’aéroglisseur, le moteur à vapeur, le moteur électrique, ou encore la théorie de l'évolution de Charles Darwin et la théorie atomique.
Phát minh và khám phá của người Anh còn có động cơ phản lực, máy xe sợi công nghiệp đầu tiên, máy tính đầu tiên và máy tính hiện đại đầu tiên, World Wide Web cùng với HTML, truyền máu người thành công đầu tiên, máy hút bụi cơ giới hoá, máy cắt cỏ, dây thắt an toàn, tàu đệm khí, động cơ điện, động cơ hơi nước, và các thuyết như thuyết Darwin về tiến hoá và thuyết nguyên tử .
Ils sont venus en tondeuse à gazon.
Họ đến trên chiếc xe cắt cỏ.
Kev a une tondeuse à gazon.
Kev có cái máy cắt cỏ đấy.
Parfois, nous faisons voler le drone sur un plan de type "tondeuse à gazon" et nous prenons des photos de cette région, et ces images peuvent être traitées pour produire une carte de cette forêt.
Đôi lúc, chúng tôi cho máy bay bay theo kiểu cắt cỏ và chụp ảnh của khu vực đó, và những bức ảnh này được xử lý để sản xuất một bản đồ của khu rừng đó.
Papa parlait beaucoup de mauvaise conception lorsque nous étions enfants, vous savez, « Une mauvaise conception c'est tout simplement quand les gens ne pense pas, John, » disait-il chaque fois qu'un enfant était blessé par une tondeuse à gazon rotative ou, disons, qu'un ruban de machine à écrire s'emmêlait ou qu'un batteur à oeufs se coinçait dans la cuisine.
Hồi tôi còn nhỏ, ông nói rất nhiều về những bản thiết kế tồi. Ông hay ca thán: "John này, Chỉ những người không có suy nghĩ mới làm ra những thiết kế dở như vậy" ... khi thấy máy cắt cỏ làm bị thương một đứa bé, ... hay khi dây ruy băng đánh máy rối vào nhau... ... hay là khi máy đánh trứng bị kẹt động cơ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tondeuse à gazon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.