tonne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonne trong Tiếng pháp.

Từ tonne trong Tiếng pháp có các nghĩa là tấn, phao hình thùng, thùng ton-nô lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonne

tấn

noun (unité de masse)

Un escadron de Lancasters et des bombes de dix tonnes.
Gọi một phi đội máy bay ném bom Landcaster với 10 tấn bom.

phao hình thùng

noun (hàng hải) phao hình thùng)

thùng ton-nô lớn

noun

Xem thêm ví dụ

Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Là, le Mont Cassin en mars, après avoir été bombardé par 20 tonnes d'explosifs.
Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó.
La capacité maximale actuelle, moyennant quelques améliorations mineures, est estimée entre 330 et 340 millions de tonnes par an ; cette capacité devait être atteinte entre 2009 et 2012.
Khả năng chuyên chở tối đa mà kênh đào hiện tại có thể gánh vác được, với tính toán tới các công việc hoàn thiện tương đối nhỏ, được ước tính là khoảng 330 tới 340 triệu tấn PC/UMS một năm; người ta cũng dự đoán rằng khả năng chuyên chở này có thể đạt tới vào khoảng thời kỳ 2009-2012.
La concession produit alors 120 000 tonnes de charbon par an et emploie près de 1 500 personnes.
Mỏ than sau đó sản xuất được 120.000 tấn than mỗi năm, với khoảng 1500 công nhân.
Les mines de sel de Huaiyin ont plus de 0,4 trillions de tonnes de dépôts, un des plus grands dépôts en Chine.
Các mỏ muối tại Hoài Âm có trữ lượng trên 0,4 nghìn tỉ tấn và là một trong những khu vực có trữ lượng lớn nhất Trung Quốc.
Il pèse une tonne, ce sac.
Nhưng cái bao cát này quá nặng.
La masse globale de l'ozone est relativement constante, à environ 3 milliards de tonnes, ce qui signifie que le Soleil produit environ 12 % de la couche d'ozone chaque jour.
Khối lượng ôzôn toàn cầu không đổi một cách tương đối ở khoảng 3 tỷ tấn, nghĩa là Mặt Trời sản xuất khoảng 12% tầng ôzôn mỗi ngày.
Ils peuvent organiser une tonne de temps en temps.
Thỉnh thoảng ả có thể xoáy một thùng.
Un encyclopédiste a calculé que “ chaque [palmier dattier] donne deux ou trois tonnes de dattes à ses propriétaires au cours de son existence ”.
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
Il pèse environ 20 tonnes.
Nó nặng khoảng 20 tấn
Depuis 1950, les prises de pêche ont été multipliées par cinq de 18 à 100 millions de tonnes un an.
Từ năm 1950, hoạt động đánh bắt cá đã tăng 5 lần từ 18 đến 100 triệu tấn mỗi năm.
En 2006, 296 millions de tonnes de marchandises ont transité en Île-de-France, soit environ 12 % du tonnage total transporté en France, volume en hausse de 2 % par rapport à l'an 2000.
Năm 2006, 296 triệu tấn hàng hóa đã quá cảnh ở Île-de-France, chiếm khoảng 12% tổng trọng tải vận chuyển đến Pháp, tăng 2% so với năm 2000.
voici une tonne de cocaïne.
Một tấn cocaine trông như thế này.
On a 500 millions dans la valise et 20 tonnes de colombienne dans les camions.
Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu!
Dans les années 1980, environ 15 000 tonnes de Nb2O5 ont été employées annuellement pour l'obtention du métal.
Trong những năm 1980, khoảng 15.000.000 kg Nb2O5 được tiêu thụ hàng năm để hướng đến việc điều chế kim loại.
Un mètre cube de bois peut stocker une tonne de dioxyde de carbone.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Au début, 750 tonnes de provisions sont livrées chaque jour.
Ban đầu người ta có thể chuyên chở 750 tấn hàng hóa mỗi ngày.
Pour un habitant d'un pays pauvre, c'est moins d'une tonne.
Nhưng với những người dân ở các nước nghèo, con số này ít hơn một tấn.
Mais si je pouvais vous demander de faire une chose, c'est de ne pas le considérer comme de la technologie, mais juste d'imaginer que, bien que nous comprenions tous finalement qu'il est raisonnable d'utiliser notre engin de 2 tonnes, qui peut aller à 100 km/h, qui peut vous emmener ou vous voulez, et bizarrement nous l'utilisons aussi pour le dernier kilomètre, et c'est cassé, et ça ne marche pas.
Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa.
Leur omniprésence les rend très bon marché. On en fabrique des tonnes
Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ
et vous avez ramené des tonnes de trésors.
Lỗ đại nhân, các người giết Ngụy Trung Hiền, Mang về hơn mấy chục xe chở tài sản của hắn.
Et de ces vidéos, seul un minuscule pourcentage devient viral et est vu des tonnes de fois et devient un moment culturel.
Và trong số đó, chỉ có một tỉ lệ ít ỏi trở nên phổ biến, nhận được nhiều lượt xem, và trở thành một hiện tượng về văn hóa.
Il y a des tonnes de projets scolaires.
Hiện có cả tấn các dự án trường học.
La plus grande pèse quatre tonnes et mesure 3,6 m de diamètre.
Tảng lớn nhất nặng khoảng 4 tấn và rộng 12 bộ.
La Russie possède les plus grandes réserves de schiste bitumineux en Europe estimées à 35,47 milliards de tonnes d'huile de schiste.
Các trữ lượng đá phiến dầu lớn nhất của châu Âu nằm ở Nga (tương đương 35,47 tỷ tấn dầu đá phiến).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.