tonneau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonneau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonneau trong Tiếng pháp.

Từ tonneau trong Tiếng pháp có các nghĩa là thùng, ton-nô, ton. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonneau

thùng

noun

Je prends mon acide phénylacétique du tonneau avec une abeille dessus.
Tôi luôn lấy từ mấy thùng phuy có hình con ong.

ton-nô

noun

ton

noun (hàng hải) ton)

Xem thêm ví dụ

Je prends mon acide phénylacétique du tonneau avec une abeille dessus.
Tôi luôn lấy từ mấy thùng phuy có hình con ong.
Toi, tu pièges les tonneaux dans le chariot.
Anh lo mấy thùng trên xe nhé.
Au cours de ses deux missions, l'I-21 coula 44 000 tonneaux de navires marchands alliés ce qui en fit le sous-marin japonais ayant eu le plus de réussite lors de ses opérations dans les eaux australiennes.
Trong cả hai lần thực hiện nhiệm vụ, nó đã đánh chìm 44.000 tấn hàng hóa và tàu bè của quâm Đồng Minh điều này khiến nó trở thành chiếc tàu ngầm thành công nhất trong các hoạt động của phe Trục trên vùng biển nước Úc trong Chiến tranh thế giới thứ hai..
Milani en a un tonneau.
Quán Milani có một thùng.
Tout le sol que vous voyez là est essentiellement ma nourriture, qui est générée par le restaurant et elle pousse dans ces bassines, que j'ai faites avec des arbres abattus par une tempête et des tonneaux de vin et toutes sortes de choses.
Tất cả đất như các bạn nhìn thấy ở đây về cơ bản là thức ăn, mà đã bị nhà hàng thải ra, và nó đang lớn dần trong những cái chậu được làm cây bị gió bão giật đổ hay trong những thùng rượu và những thứ tương tự như thế.
CHAPITRE 32 LE TONNEAU DE NOËL Le lendemain, le second train arriva.
THÙNG QUÀ GIÁNG SINH Hôm sau, chuyến xe lửa thứ hai tới.
Et son père avait l'habitude de descendre dans la cave pour taper sur les côtés de tonneaux de vin pour déterminer combien de vin il restait et s'il fallait en recommander.
Ba của ông từng đi xuống tầng hầm để gõ vào thành các thùng rượu để xem rượu còn bao nhiêu và có nên đặt tiếp hay không.
" Tonneaux vides provenant du Royaume des Forêts. "
Ủy thác nhận thùng rỗng từ vương quốc ở Woodland.
C'est aussi facile que d’aller à la pêche dans un tonneau.
Dễ như chơi vậy.
Si vous allez au Pentagone ils diront, « Vous savez que, maintenant nous pouvons vraiment lancer une bombe dans un tonneau à 6000 mètres d’altitude ».
Nếu bạn đi tới Lầu Năm Góc, họ sẽ nói "Bạn biết không, bây giờ chúng tôi thật sự có thể ném một quả bom trúng một thùng dưa muối từ 20.000 bộ."
Tandis qu’il faisait des boucles, des tonneaux en spirale dans le ciel nocturne du Texas, il a regardé à travers la verrière de la cabine de pilotage et a pris ce qu’il voyait au-dessus de lui pour des étoiles, mais c’était en fait les lumières d’un derrick.
Khi anh bay những vòng nhào lộn trên bầu trời đêm ở Texas, thì anh nhìn qua vòm kính che buồng lái và tưởng là mình đang thấy những ngôi sao trên trời, nhưng thật sự thì anh đang thấy ánh đèn của những giàn khoan dầu ở dưới đất.
On raconte que, pour afficher son refus du confort matériel, il a habité quelque temps dans un tonneau.
Người ta tin rằng để nhấn mạnh việc mình bác bỏ tiện nghi vật chất, Diogenes đã sống một thời gian ngắn trong cái vại!
Lorsqu’ils ont atteint le rivage, ils ont porté frère Snow jusqu’à de grands tonneaux vides qui se trouvaient sur la plage.
Khi đến bờ biển, họ mang Anh Snow đến một số thùng không đang nằm trên bãi biển.
Quand j'étais petite, j'avais un tonneau.
Khi mình còn bé mình đã từng có một cái thùng.
En bas à droite, on peut voir un robot effectuer un tonneau de 360 degrés en moins d'une demi-seconde.
Ở góc dưới bên phải, bạn thấy một robot đang biểu diễn xoay 360 độ trong vòng chưa đến nửa giây.
Tu es bête quand tu bois de ce tonneau.
Trông ông thật ngốc nghếch khi uống rượu.
Le matin, il les emmenait dans la cave contenant des tonneaux de pommes, des betteraves, des carottes enfouies dans du sable et des montagnes de pommes de terre, ainsi que des bocaux de petits pois, de maïs, de haricots verts, de confitures, de fraises et autres qui remplissaient leurs étagères.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.
Il y a pénurie de nourriture et, en raison de fuites sur les tonneaux, pénurie d’eau.
Thực phẩm thì khan hiếm và các thùng chứa bị rò rỉ nên nước uống còn lại rất ít.
Douze tonneaux de vin de Dorne?
Cả tá thùng rượu Doniz?
Je crois que l'utilisation de plusieurs tonneaux de salpêtre pourrait réduire le temps de préparation à 4 semaines.
Tôi có giả thiết rằng việc sử dụng vài thùng diêm tiêu đã qua điều chế có thể giảm giai đoạn lọc xuống bốn tuần.
Tonneaux à poil!
Coi cái thùng phi mặc váy vàng kìa!
Aucun des six types XXIII opérationnels — U-2321, U-2322, U-2324, U-2326, U-2329 et U-2336 — ne fut coulé par les navires alliés, mais ils envoyèrent par le fond ou endommagèrent cinq navires pour un total de 14 601 tonneaux.
Không có chiếc nao trong sáu chiếc tàu ngầm Klasse XXIII là U-2321, U-2322, U-2324, U-2326, U-2329 và U-2336 bị đánh chìm bởi tàu của quân Đồng Minh nhưng chúng đã đánh chìm và làm hư hại 5 chiếc tàu khác với tổng lho61i lượng là 14.601 tấn.
” puis ont entonné la “ Beer Barrel Polka ” [La polka du tonneau de bière].
Rồi chúng bắt đầu hát bản nhạc “Beer Barrel Polka”.
L'un d'eux porte un tonneau sur l'épaule.
Một tên mang thùng rượu trên vai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonneau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.