tonique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonique trong Tiếng pháp.

Từ tonique trong Tiếng pháp có các nghĩa là âm chủ, bổ, thuốc bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonique

âm chủ

noun (âm nhạc) (Note tonique) (từ cũ, nghĩa cũ) âm chủ)

bổ

verb

ni arracher des dents et vendre de la pisse de cheval comme tonique.
Tôi không muốn nhổ răng, không muốn bán nước tiểu ngựa như thuốc bổ thần kỳ.

thuốc bổ

noun

ni arracher des dents et vendre de la pisse de cheval comme tonique.
Tôi không muốn nhổ răng, không muốn bán nước tiểu ngựa như thuốc bổ thần kỳ.

Xem thêm ví dụ

Tonique, ce petit tour!
Whew, đúng là lả lướt.
Pendant environ une semaine, peut- être un peu plus, le souvenir de cette paisible petite domestiques soir, lui résisté comme un tonique.
Đối với khoảng một tuần, có lẽ nhiều hơn một chút, các hồi ức đó chút yên tĩnh trong nước buổi tối bucked anh ta như một loại thuốc bổ.
Cela a eu un effet tonique sur leur ministère.
Kết quả là công việc thánh chức trở nên hứng thú.
ni arracher des dents et vendre de la pisse de cheval comme tonique.
Tôi không muốn nhổ răng, không muốn bán nước tiểu ngựa như thuốc bổ thần kỳ.
Dans certaines langues dont les mots sont formés de syllabes, il est important de placer l’accent tonique principal sur la bonne syllabe.
Nếu các từ của một ngôn ngữ có nhiều âm tiết, điều quan trọng là nhấn đúng âm tiết.
Ce sont les Arabes qui ont les premiers utilisé le café comme boisson tonique.
Người Ai Cập cổ đại là những người đầu tiên sử dụng các khoáng chất như lưu huỳnh làm mỹ phẩm.
J'ai les meilleurs toniques et élixirs qui viennent des coins les plus éloignés du monde.
Tôi chỉ cung cấp thuốc chữa bệnh và trường thọ loại hảo hạng được nhập từ những nơi xa xôi nhất trên địa cầu.
Prenez note des poings fermés, le dos voûté, la tonique et les spasmes cloniques.
Chú ý các nắm tay siết chặt, lưng uốn cong, các cơn co rút thất thường.
Cela sous-entend 1) prononcer correctement les sons qui composent les mots, 2) dans certaines langues, marquer l’accent tonique sur les bonnes syllabes et, 3) dans de nombreuses langues, accorder l’attention voulue aux signes auxiliaires.
Điều này đòi hỏi (1) sử dụng đúng âm thanh để phát âm các từ ngữ (2) trong nhiều ngôn ngữ, phải lưu ý thích đáng tới những dấu ghi thanh điệu.
Bon nombre des langues ainsi structurées ont un système d’accentuation tonique à peu près régulier.
Nhiều ngôn ngữ dùng cấu trúc đa tiết như thế, có quy tắc nhấn âm khá thống nhất.
On peut donner ici les résultats d'une étude menée par Mario Pei en 1949, qui a comparé le degré d'évolution de diverses langues par rapport à leur langue-mère ; pour les langues romanes les plus importantes, si l'on ne considère que les voyelles toniques, l'on obtient, par rapport au latin, les coefficients d'évolution suivants : sarde : 8 % ; italien : 12 % ; espagnol : 20 % ; roumain : 23,5 % ; catalan : 24 % ; occitan : 25 % ; portugais : 31 % ; français : 44 %.
Ông phân tích mức độ khác biệt của các ngôn ngữ so với ngôn ngữ mà chúng thừa hưởng, chẳng hạn trong trường hợp này là so sánh các ngôn ngữ Rôman với tiếng Latinh trong các khía cạnh: âm vị học, biến tố, cú pháp, từ vựng, ngữ điệu,...Sau đây là kết quả (số càng lớn thì tức là ngôn ngữ đó càng xa cách với tiếng Latinh) Tiếng Sardegna: 8%; Tiếng Ý: 12%; Tiếng Tây Ban Nha: 20%; Tiếng România: 23,5%; Tiếng Occitan: 25%; Tiếng Bồ Đào Nha: 31%; Tiếng Pháp: 44%.
- C’est peut-être le tonique que vous leur avez donné.
“‘Thưa Huấn Luyện Viên, có lẽ là vì loại thuốc bổ ông cho họ uống đó.’
Une activité physique régulière rend tonique, productif, met d’humeur joyeuse et éclaircit les idées. Associée à une alimentation saine, elle aide à maîtriser son poids.
Thói quen vận động có thể giúp chúng ta vui vẻ hơn, tỉnh táo hơn, thêm sức sống và làm việc có nhiều năng suất.
Quel tonique pour la foi de savoir que ‘ notre labeur n’est pas vain pour ce qui est du Seigneur ’ et que Celui qui est invisible ‘ n’oubliera pas notre œuvre ni l’amour que nous avons montré pour son nom ’ ! — 1 Corinthiens 15:58 ; Hébreux 6:10.
Đức tin của chúng ta được củng cố xiết bao khi biết rằng ‘công-khó của chúng ta trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu’ và Đấng vô hình sẽ không ‘bỏ quên công-việc và lòng yêu-thương mà chúng ta đã tỏ ra vì danh Ngài’!—1 Cô-rinh-tô 15:58; Hê-bơ-rơ 6:10.
L’accent tonique est placé sur la syllabe finale ou l’avant-dernière, qui peut être ouverte (CV) ou fermée (CVC).
Trọng âm rơi vào âm tiết cuối cùng hoặc áp chót, có thể là mở âm (CV) hoặc đóng âm (CVC).
Si votre taux de fer est faible, le médecin va-t-il prescrire un tonique... ou publier votre rapport à la télévision?
Nếu thầy bị thiếu sắt, bác sĩ sẽ kê đơn thuốc bổ cho thầy... hay thông báo nó trên tivi?
Tonique Williams-Darling (née le 17 janvier 1976 à Nassau) est une athlète des Bahamas, spécialiste du 400 mètres.
Tonique Williams-Darling (Sinh ngày 17 tháng 1 năm 1976) tại Nassau, Bahamas) là một vận động viên chạy nước rút người Bahamas.
Une étude de la Harvard Medical School a montré que les femmes qui entretiennent une amitié solide avec une femme sont moins sujettes aux problèmes de santé, aux handicaps physiques, en vieillissant, et elles ont plus de chances de mener une vie bien plus tonique, palpitante...
Nguyên cứu của trường Y Dược Harvard cho thấy rằng những người phụ nữ người mà có tình bạn nữ giới thân thiết ít hình thành khiếm khuyết..., khuyến khuyết cơ thể khi về già, và họ thường sống cuộc sống thú vị, nhiệt huyết hơn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.