tort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tort trong Tiếng pháp.

Từ tort trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiệt hại, sai, lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tort

thiệt hại

noun

b) Quels torts d’ordre affectif et moral l’éloignement risque-t-il de causer ?
(b) Sự xa cách có thể gây ra những thiệt hại nào về cảm xúc và đạo đức?

sai

adjective verb

Tu avais tort après tout.
Cậu sai từ đầu rồi.

lỗi

noun

Je suis censé contacter les gens que j'ai lésés et réparer mes torts.
Anh phải gặp và xin lỗi những người anh đã làm tổn thương.

Xem thêm ví dụ

San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
J'avais tort, Eph.
Tôi đã sai rồi, Eph.
12 Ceux qui passent outre aux mises en garde de l’esclave fidèle causent inévitablement du tort à eux- mêmes ainsi qu’à leurs proches.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
C'est la preuve vivante qu'il avait tort.
Đó là bằng chứng thuyết phục nhất, ông ta đã sai!
Vous aviez tort pour le diabète.
Nghĩa là anh nhầm về vụ tiểu đường.
Vous ne m’avez fait aucun tort.
+ Anh em đã không đối xử tệ với tôi.
Un tort terrible avait été commis.
Một điều sai trái khủng khiếp đã xảy ra rồi.
14 Nous aurions tort de conclure que le baptême est en soi une garantie de salut.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
oui, monsieur le commissaire, oui, cela est vrai, et j’avoue que j’ai tort.
- À, vâng, thưa ông đồn trưởng, vâng đúng như thế và tôi thú nhận tôi đã nhầm.
Ils savent garder une confidence (Proverbes 20:19). Conscients du tort qu’on peut causer en ne tenant pas sa langue, ceux qui ont du discernement ont ‘ l’esprit fidèle ’.
Vì biết rằng lời nói không dè dặt có thể gây tai hại, nên người biết suy xét khôn ngoan là người “có lòng trung-tín”.
Ils ont tort.
Họ nhầm to rồi.
Si quelqu’un nous cause du tort, il est tout à fait normal de nous sentir plus ou moins courroucés.
Khi người nào đó cư xử tệ với chúng ta, cảm thấy tức giận ít nhiều là điều tự nhiên.
8 Au lieu de cela, c’est vous qui faites du tort et qui dépouillez, et en plus il s’agit de vos frères !
8 Đằng này anh em làm điều bất công và lừa gạt, lại còn làm thế với anh em mình nữa!
J'avais tort de rejeter l'apnée.
Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở.
J'avais tort.
Tao lầm rồi.
Les versets que tu vas maintenant étudier dans Mosiah 27 illustrent le principe suivant : Pour se repentir vraiment, une personne doit faire tout son possible pour réparer les torts qu’elle a causés.
Các câu kế tiếp các em sẽ học trong Mô Si A 27 minh họa nguyên tắc: Để thực sự hối cải, một người phải làm mọi điều có thể làm được để sửa chỉnh sự thiệt hại mà người ấy đã làm.
Et qui sommes- nous pour dire aussi qu'ils ont tort de les battre avec des câbles d'acier, ou de leur jeter aux visages de l'acide de batteries si elles déclinent le privilège de suffoquer de cette manière?
Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?
Flavia, parfois, tu as vraiment de la purée à la place du cerveau... Fély navait pas tort à ce sujet.
Flavia ơi, có lúc óc mày là bã đậu thật đấy; Feely nói cấm có sai.
Alors en tant que pays en développement, c'est dans notre intérêt de concevoir un développement sans énergies fossiles, chose qui a toujours causé du tort aux gens.
Là một nước đang phát triển, nó là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi để phát triển mà không cần đến nhiên liệu hóa thạch gây tác hại tới người dân ở vị trí đầu tiên của chúng tôi.
Contrairement aux gens qui croient en l’immortalité de l’âme, les Témoins de Jéhovah ne célèbrent pas les funérailles en croyant à tort envoyer le défunt dans un autre monde.
Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác.
Ont- ils eu tort ?
Nhưng sự nhịn nhục của họ có phải là vô ích không?
Le pape Jean-Paul II a reconnu que l’Église catholique avait condamné Galilée à tort.
Giáo hoàng John Paul II thừa nhận rằng Giáo hội Công giáo đã kết tội Galileo cách oan ức
J'avais tort!
Tôi sai rồi!
J'avais tort avant.
Lúc trước tôi đã sai.
b) Que faisaient certains princes, et à quoi comparaient- ils à tort Jérusalem?
b) Các quan trưởng đã làm gì, và họ ví thành Giê-ru-sa-lem một cách sai lầm như thế nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.