tout à l'heure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tout à l'heure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tout à l'heure trong Tiếng pháp.
Từ tout à l'heure trong Tiếng pháp có các nghĩa là sớm, chẳng bao lâu nữa, ngay, sau đó, vừa mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tout à l'heure
sớm(soon) |
chẳng bao lâu nữa(soon) |
ngay(soon) |
sau đó(later) |
vừa mới(just now) |
Xem thêm ví dụ
Pour tout à l'heure. Vì thái độ lúc trước. |
Je dois nettoyer la salle de bain tout à l'heure. Lát nữa tôi phải cọ rửa buối sáng. |
Je le verrai tout à l'heure. Tôi sẽ gặp hắn sau. |
Il était ici tout à l'heure. Họ tìm anh ta |
Je me suis un peu énervé tout à l'heure. Tôi... có chút kích động lúc nãy. |
A tout à l'heure. Gặp lại anh sau. |
La fille qui était là tout à l'heure. Cô gái đã tới đây lúc trước. |
Pas parce qu'il a sonné tout à l'heure, mais parce que j'ai fait un petit calcul. Không phải chỉ bởi vì nó đã đổ chuông trước đó, mà tôi lấy nó bởi vì tôi đã thực hiện sự tính toán nhỏ. |
Nous parlerons tout à l'heure du projet OTAN. Chúng ta sẽ thảo luận... về dự án NATO của anh |
Le fantôme q j'ai vu tout à l'heure était un homme de Fantômas déguisé en fantôme! Cái bóng ma tôi thấy lúc nãy là người của Fantômas, giả dạng làm hồn ma. |
À tout à l'heure. Gặp lại anh nhé |
Je prierai pour toi tout à l'heure. Con sẽ niệm Phật sám hối sau vậy. |
J'ai vu quelqu'un tout à l'heure Có gì đó ở chỗ trống này. |
«Maître, dit-il avec un soupir, pardonnez-moi de vous avoir ainsi quitté tout à l’heure. – Thưa chủ nhân, anh nói qua một tiếng thở dài, xin tha lỗi cho tôi đã rời khỏi nhà ngài lúc nãy. |
Qu'est- ce qui vous mettait mal à l'aise tout à l'heure? Thì bàn lúc nãy có gì không tiện chứ? |
Tu t'es bien débrouillé tout à l'heure. Anh có mấy chiêu hay thiệt đó. |
Excuse-moi pour tout à l'heure. Anh thực sự xin lỗi về việc trước đó, em biết đấy... |
Il y avait un homme, tout à l'heure. Trước đấy có một người đàn ông. |
Chérie, j'étais là-bas tout à l'heure, et j'ai vu des trucs hardcores, genre, film d'horreur. Em yêu, lúc nãy anh đứng đấy, và anh thấy mấy thứ ghê vãi, như trong phim kinh dị ấy. |
J'attendais ton appel, tout à l'heure, mais les flics se sont pointés et j'ai pas pu décrocher. Anh đã ở đó đợi điện thoại của em, nhưng cảnh sát ra mặt và anh không thể nhận điện. |
Ce que j'ai essayé de te dire tout à l'heure. Tôi đã nói với cô lúc nãy. |
Tout à l'heure, j'ai cru un instant que tu étais prêt à dégainer. Trong một tích tắc hồi còn trong quán rượu, tôi tưởng anh đã sắp rút súng bắn tôi. |
A tout à l'heure. Em sẽ quay về. |
Tout à l’heure nous ferons une promenade dans la neige. - Lát nữa chúng ta sẽ đi dạo trên tuyết |
Je vous reverrai tout à l’heure, dit Miss Barkley. - Lát nữa mình sẽ gặp lại nhau – Barkley đáp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tout à l'heure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tout à l'heure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.