tout de même trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tout de même trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tout de même trong Tiếng pháp.

Từ tout de même trong Tiếng pháp có các nghĩa là cũng cứ, cũng thể, cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tout de même

cũng cứ

adverb

cũng thể

adverb

cứ

verb

Xem thêm ví dụ

Dans ces circonstances, l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours a tout de même progressé.
Ngay cả trong những lúc như vậy, Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vẫn tăng trưởng.
Tout de même...
Dù cho là cậu nói vậy...
Vandal Savage sera tout de même au pouvoir en 2166.
Vandal Savage vẫn sẽ gia tăng sức mạnh của hắn vào năm 2166.
Ils ont tout de même compris que les mêmes règles s’appliquaient à tous.
Tuy nhiên, chúng biết rằng tất cả đều được sửa dạy theo một luật chung.
Mais je pense tout de même que ceci -- (Rires) pourrait bien être la version actuelle de cela.
Nhưng tôi nghĩ là bức ảnh này-- (Cười) -- sẽ là phiên bản năm nay của bức ảnh này.
J'ai tout de même besoin qu'ils donnent l'élixir à maman.
Chị vẫn cần họ cho mẹ thuốc.
Un démon ne peut tout de même pas ouvrir les yeux des aveugles !
Quỷ đâu có làm người mù sáng mắt được phải không?”
C'est tout de même mon fils.
Nhưng vẫn là con của tôi.
Et, s'il découvrait tout de même quelque chose, la NSA le classerait aussitôt confidentiel-défense.
Và nếu ông có thực sự khám phá ra điều gì đó, thì NSA cũng sẽ tuyên bố là tài liệu mật và xếp vào két sắt.
Mais vous a tout de même donné son unique fille.
Tuy nhiên, ông ấy vẫn gả con gái của mình cho ngươi
J'ai tout de suite demandé: " Vous n'avez sûrement pas fait vos études en Inde, tout de même?
Vậy là ngay lập tức tôi nói, " Nhưng anh không thể nào từng được đào tạo tại Ấn Độ, phải không?
Le duo remporte tout de même la course pour neuf secondes.
Giải đấu vận hành trong 2 hạng đấu suốt 9 năm.
Mais tout de même, comment tu as fait pour te casser le poignet en jouant au foot?
Sao ông lại gãy khuỷu tay trong lúc chơi đá bóng được nhỉ
L'école de Qi compte tout de même un champion.
Vậy ra trong số đệ tử của Tề... cũng có một kiếm khách giỏi như mi.
Patrick vit très mal cette situation mais l'accepte tout de même.
Hermes rất bất bình với việc này nhưng cũng đành chấp nhận.
Dès son départ, il savait et partit tout de même.
Ngay từ khi cậu ấy rời đi, cậu ấy biết và vẫn ra đi.
Tu ne vas tout de même pas lui faire confiance.
Richard, anh đâu thể tin hắn.
Vous savez tout de même besoin de l'ordonnance d'un juge.
Cần có lệnh chính thức của Tòa mới được.
Pensez- vous que les personnes qui téléchargent des films iraient tout de même les acheter?
Ông có nghĩ những người download phim đi mua chúng thì tốt hơn?
Examinons tout de même brièvement quelques-unes des raisons possibles du désamour dans certains cas.
Nhưng chúng ta hãy xem qua vài yếu tố đã khiến cho tình yêu, trong một số trường hợp, nhạt phai dần.
C'est tout de même mieux.
Bây giờ khá hơn rồi đó.
Faites remarquer que, même si beaucoup de Néphites sont fidèles, ils affrontent tout de même des épreuves difficiles.
Hãy nêu ra rằng mặc dù nhiều người dân Nê Phi trung tín nhưng họ vẫn gặp những thử thách khó khăn.
Tu aurais tout de même pu m'en parler avant!
Nghĩa là, hỏi em muốn viết gì.
Sans ce dernier, vous pouvez tout de même bénéficier des enchères automatiques avec la stratégie Maximiser les clics.
Nếu chưa thiết lập tính năng theo dõi lượt chuyển đổi, bạn vẫn có thể sử dụng chiến lược đặt giá thầu tự động bằng chiến lược Tối đa hóa số lượt nhấp.
Je suis tout de même heureuse qu’ils n’aient pas emporté la charrue et les semences.
Mẹ phải cám ơn họ đã không lấy chiếc cày và những hạt giống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tout de même trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.