toutes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toutes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toutes trong Tiếng pháp.

Từ toutes trong Tiếng pháp có các nghĩa là tất cả, mọi thứ nào, toàn bộ, mọi vật, từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toutes

tất cả

(everything)

mọi thứ nào

(everything)

toàn bộ

(all)

mọi vật

(everything)

từng

(each)

Xem thêm ví dụ

Si malgré tout votre appareil n'apparaît pas dans la liste, vous pouvez changer le mot de passe de votre compte Google.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Les chrétiens s’intéressent sincèrement à leurs compagnons et n’éprouvent aucune difficulté à manifester leur amour, de façon spontanée, tout au long de l’année (Philippiens 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Vous sourirez aussi en vous rappelant ce verset : « Et le roi leur répondra : Je vous le dis en vérité, toutes les fois que vous avez fait ces choses à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi que vous les avez faites » (Matthieu 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Tout cela se réduit, bien sûr, au soleil.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
En tant que disciples de Jésus-Christ, nous devons faire tout ce que nous pouvons pour sauver les autres de la souffrance et des fardeaux.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Après la décrue, tout est couvert d’une boue épaisse et nauséabonde.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Tout ce que nous pouvions faire, c’était d’essayer d’atteindre le port d’Apia, à soixante-quatre kilomètres de là.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
Si l’on devait comparer le plan de l’Église originelle du Christ avec toutes les Églises qui existent dans le monde aujourd’hui, on découvrirait qu’elle ne correspond, par chaque point, chaque organisation, chaque enseignement, chaque ordonnance, chaque fruit et chaque révélation qu’à une seule Église : l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
C’est une chose que certains écrivains cherchent à acquérir tout au long de leur carrière sans jamais y parvenir.
Nó là cái gì đó mà một số nhà văn muốn vươn tới nhưng không bao giờ đạt được.
Ceux- ci sont tout à fait différents, et ils sont hors de portée de la diplomatie moderne.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
J'avais déjà failli la perdre, il y a des années de ça, je m'étais débarassé de toutes mes armures.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Tout d’abord, attaque- toi à ceux contre lesquels tu peux agir.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
Ne vous contentez pas d’énumérer et de passer en revue toutes ses actions antérieures, mais examinez plutôt les principes concernés puis expliquez comment ils peuvent être mis en pratique et pourquoi ils sont si importants pour parvenir à un bonheur durable.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Après tout, il a dit " s'il vous plaît ".
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Je peux te procurer tous les divertissements et toutes les diversions possibles.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords).
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Le garçon nous a prévenu de ce dont vous aviez besoin, et tout vous attend.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Le Royaume broiera toutes les dominations d’origine humaine et deviendra l’unique gouvernement de la terre.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Il fait tout mes maux de front! "
Nó khá đau trán của tôi! ́
Oh! Tout ce temps, je pensais que tu en étais un.
Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt.
Il vous revient de contribuer à préparer le monde pour le règne millénaire du Sauveur en aidant à rassembler les élus des quatre coins de la terre afin que tous ceux qui le veulent puissent recevoir l’Évangile de Jésus-Christ et toutes les bénédictions qui en découlent.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Certains sont opposés à toute forme de restriction concernant la pornographie ou la drogue.
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm.
12 Psaume 143:5 montre ce que faisait David quand il était assailli par des dangers et de dures épreuves : “ Je me suis souvenu des jours d’autrefois ; j’ai médité sur toute ton action ; sans relâche et bien volontiers je me suis intéressé à l’œuvre de tes mains.
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Il y a une première fois à tout, Capitaine Froid.
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
De toute évidence, pour lui le ministère n’avait rien d’un passe-temps (Luc 21:37, 38 ; Jean 5:17) !
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toutes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.