acrobate trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acrobate trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acrobate trong Tiếng pháp.
Từ acrobate trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuột bay có túi, người nhào lộn, tay kỳ tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acrobate
chuột bay có túinoun (động vật học) chuột bay có túi) |
người nhào lộnnoun |
tay kỳ tàinoun (nghĩa bóng) tay kỳ tài) |
Xem thêm ví dụ
» Chaque école était une tente de cirque, et les acrobates donnaient leurs ordres aux dompteurs de lions, les clowns aux forains, tout ceci à des kilomètres de ce que nous étions. Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta. |
Les capacités acrobatiques de la drosophile Tài nhào lộn trên không của ruồi giấm |
Ici vous voyez le parasite en action, qui fait des manœuvres acrobatiques. Ong kí sinh khi hành động đây, giống như trong màn trình diễn xiếc nhào lộn. |
Les Golden Hawks étaient une patrouille acrobatique aérienne canadienne, qui fut créée en 1959 pour célébrer le 35e anniversaire de la Royal Canadian Air Force et le 50e anniversaire « doré » (en anglais : « Golden ») du vol piloté au Canada, qui commença avec l'AEA Silver Dart en 1909. Golden Hawks là đội bay biểu diễn của Canada được thành lập năm 1959 nhân kỷ niệm 35 năm thành lập RCAF và 50 chuyến bay "Golden" trong lịch sử hàng không Canada, bắt đầu với AEA Silver Dart năm 1909. |
Les neveux, vous aimez l'acrobatie? Mấy đứa thích trượt cầu đúng không? |
Pour l’observateur, les oiseaux se divisent en huit grandes catégories : 1) les nageurs (canards et alliés), 2) les acrobates aériens (goélands, mouettes et alliés), 3) les grands échassiers (hérons et grues), 4) les petits échassiers (pluviers et bécasseaux), 5) les gallinacés (grouses et cailles), 6) les oiseaux de proie (faucons, aigles, hiboux et chouettes), 7) les passereaux (ou percheurs) et 8) les non-passereaux de plaine. — Les oiseaux de l’est de l’Amérique du Nord, de Roger Tory Peterson. Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn. |
Jamie King était responsable de la direction artistique du spectacle alors que Megan Lawson et Jason Young de la chorégraphie, avec à leur charge 20 danseurs pour leur apprendre des pas de danse acrobatiques. Jamie King hoạt động như đạo diễn sáng tạo của chuyến lưu diễn, trong khi Megan Lawson và Jason Young dàn dựng vũ đạo cho 20 vũ công thông qua các bước nhảy và nhào lộn phức tạp. |
Je m'en souviens, il voulait devenir acrobate, après. Tôi nhớ vì anh ấy muốn làm diễn viên rạp xiếc sau đó. |
Vous devez configurer un paramètre supplémentaire pour les fichiers PDF relatifs à des langues écrites de droite à gauche (par exemple, l'arabe ou l'hébreu) qui sont créés dans Adobe Acrobat Pro. Các tệp PDF dành cho các ngôn ngữ được viết từ phải sang trái (ví dụ: tiếng Ả Rập hoặc tiếng Do Thái) được tạo trong Adobe Acrobat Pro sẽ định cấu hình cài đặt bổ sung. |
Les pages du fichier PDF sont recadrées en fonction des paramètres de la zone de rognage dans Adobe Acrobat. Các trang trong tệp PDF sẽ được cắt xén theo cài đặt Adobe Acrobat Trim Box của bạn. |
Aujourd’hui, observer les oiseaux est un passe-temps très populaire, et cela se comprend ! Leurs plumages, leurs acrobaties, leurs parades amoureuses et leurs chants nous émerveillent. Ngày nay, “ngắm chim” trở thành một hình thức giải trí phổ biến, điều này cũng dễ hiểu vì các loài chim khiến chúng ta kinh ngạc bởi sự ngộ nghĩnh, vẻ đẹp, cách tán tỉnh và tiếng hót của chúng. |
Par comparaison, cette année, j’ai eu le plaisir de voler dans un avion de combat sophistiqué, le F-18, avec les mondialement célèbres Blue Angels de la patrouille acrobatique de la Marine américaine. Ngược lại, đầu năm nay, tôi có đặc ân để bay trên một chiếc máy bay phản lực chiến đấu F-18 tinh vi với đội Angels Blue của Hải Quân Hoa Kỳ nổi tiếng thế giới trong việc biểu diễn nhào lộn trên không trung. |
À l’occasion, celle-ci tente d’imiter, bien modestement, les acrobaties de son soupirant, mais la plupart du temps elle joue l’indifférente. Có lúc công mái cố bắt chước những trò ngộ nghĩnh của công trống, nhưng rất nhiều lần nàng không thèm để mắt đến. |
On lit, on tricote, et on entraîne nos rats à faire des acrobaties. Đọc sách, đan áo len, dạy đám chuột cống trình diễn xiếc. |
Nous ne pouvons pas faire autrement que de retenir notre souffle lorsque nous regardons un plongeur faire un saut périlleux pour atterrir dans l'eau, ou lorsqu'un gymnaste fait des acrobaties en l'air, tout en voyant le sol se rapprocher rapidement. Chúng tôi không thể không nín thở khi xem một vận động viên nhào lộn trong nước, hoặc khi vận động viên nhẩy xào lộn vào trên không sau đó nhanh chóng tiếp đất. |
Vous pensez vraiment que cette acrobatie avec Riley était légitime? Cô thực sự nghĩ cái trò đùa với Riley đó là thật sao? |
D’où lui viennent ces capacités acrobatiques ? Tài nhào lộn của loài côn trùng nhỏ xíu này đến từ đâu? |
C'était quoi cette acrobatie? Biểu diễn kiểu gì vậy? |
Une chanteuse d'opéra doit commencer à s'entraîner dès son plus jeune âge pour apprendre l'acrobatie, alors j'ai tout essayé pour être acceptée à l'école d'opéra. Một ca sĩ opera phải được tập luyện từ sớm để học cách điều chỉnh tông giọng, thế nên tôi đã thử làm mọi thứ có thể để được đi học tại trường opera. |
J'ai commencé à apprendre le ballet classique, la danse jazz, l'acrobatie et d'autres choses, afin d'améliorer mes performances. Tôi bắt đầu học ba lê cổ điển, nhảy jazz, nhào lộn và những thứ khác để có khả năng biểu diễn tốt hơn. |
J'ai des acrobaties supplémentaires. Cô ấy cho con làm thêm mấy cú lộn vòng. |
Dans les Propriétés du document d'Adobe Acrobat Pro, sous Options de lecture, définissez le paramètre Reliure sur Côté droit. Trong Document Properties của Adobe Acrobat Pro, dưới Reading Options, hãy đặt cài đặt Binding thành Right Edge. |
Les acrobates étaient incroyables. Những nghệ sĩ xiếc thật tuyệt vời. |
Prêts à faire des acrobaties? Sẵn sàng đi trượt chưa? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acrobate trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acrobate
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.