tout le monde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tout le monde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tout le monde trong Tiếng pháp.

Từ tout le monde trong Tiếng pháp có các nghĩa là mọi người, ai, ai ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tout le monde

mọi người

pronoun

ai

pronoun

ai ai

pronoun

Xem thêm ví dụ

Je pensais qu'on avait tout le monde.
Tôi tưởng nhận đủ cả rồi chứ.
Bonjour tout le monde!
Chào mÍi ng ° Ưi!
Tout le monde a un nom.
Mỗi người đều có một tên riêng.
Comme tout le monde, on les cuisait les matin et on les mettait au réfigérateur.
Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh.
Tout le monde ne peut pas avoir des bouteilles de champagne en fourrure.
Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.
Tout le monde par terre!
Tất cả quỳ xuống!
On pensait qu'Internet allait niveler tout le monde en nous mettant tous en contact.
Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại.
Je veux dire, je suppose que tout le monde ici a vu " Jurassic Park. "
Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ".
* Comment serait la société si tout le monde était parfaitement honnête ?
* Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện?
Ce changement affectera tout le monde, jeunes et vieux.
Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ.
Le message ne plaît pas à tout le monde.
Không phải mọi người đều vui mừng để nghe thông điệp.
Tout le monde aimerait croire que les rêves peuvent devenir réalité.
Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.
Dehors, tout le monde!
Tất cả ra ngoài.
Il était convaincu que tout le monde devait pouvoir lire la Parole de Dieu.
Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời.
Tout cela semble effrayant et tout le monde ici sait que ça ne l'est pas.
Giờ thì tất cả điều này có vẻ đáng sợ, và ai trong khán phòng này cũng biết không phải thế.
Il a justifié sa proposition en disant que tout le monde serait gagnant.
Ông biện minh cho điều này bằng cách nói rằng cả hai bên đều có lợi.
Un type en hauteur arrosait tout le monde avec sa mitrailleuse.
Rồi ở trên gác xép có người dùng sùng máy bắn liên tục.
Le 13 Nisan, tout le monde s’affaire aux derniers préparatifs de la Pâque.
Hôm sau là ngày 13 Ni-san, người ta bận rộn chuẩn bị những chi tiết chót cho Lễ Vượt Qua.
Et celle-ci veut tuer tout le monde, et surtout moi.
Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa.
Tout le monde est fébrile de savoir ce qui vous est arrivé là-haut.
Mọi người đã làm việc miệt mài để phân tích thứ họ viết trong đó.
Venez, tout le monde.
Mấy cậu tiến lên.
Tu utilises les toilettes et tout le monde te voit.
Chúng mày dùng nhà tắm, tất cả mọi người nhìn thấy chúng mày.
Pas tout le monde.
Không phải là tất cả mọi người.
Laquelle c'était que tu chantais l'autre soir et que tout le monde a adorée
Có 1 bài khác là gì nhỉ?
Grâce à Internet, la vérité a prévalu et tout le monde a connu la vérité.
Bởi vì nhờ có Internet, sự thật đã chiến thắng và tất cả mọi người đều biết điều đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tout le monde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.