trajectoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trajectoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trajectoire trong Tiếng pháp.

Từ trajectoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là quỹ đạo, đường đạn, tiến trình phát triển (của một nhóm người), 軌道. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trajectoire

quỹ đạo

noun (ligne décrite par un objet en mouvement)

Vous avez carte blanche pour la trajectoire des satellites et les ajustements orbitaux.
Tôi sẽ cho cô toàn quyền xử lý quỹ đạo vệ tinh và điều chỉnh quỹ đạo.

đường đạn

noun

Vous voyez la trajectoire juste là avec ce petit bonhomme?
Thấy đường đạn ngay đây với anh chàng này chứ?

tiến trình phát triển (của một nhóm người)

noun

軌道

noun

Xem thêm ví dụ

Ajuste la trajectoire en face des Turcs.
Giờ, canh góc quỹ đạo giáp mặt với người Thổ.
Avec Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 1 et New Horizons, Voyager 2 est l'une des cinq sondes spatiales à suivre une trajectoire quittant le Système solaire.
Cùng với Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 2, và New Horizons, Voyager 1 là một tàu vũ trụ liên sao.
Cela révèle quelque chose sur ces trajectoires.
Và điều đó đã nói lên một thứ gì đó về về những quỹ đạo này.
Si votre vie était une flèche, ce seraient vos valeurs qui guideraient sa trajectoire.
Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy.
Trajectoire modifié.
Quỹ đạo đã thay đổi
En particulier, pour dévier une particule test de sa trajectoire géodésique, il faut lui appliquer une force extérieure.
Đặc biệt, để làm lệch hướng một hạt thử từ đường trắc địa của nó, thì phải có một ngoại lực tác dụng lên nó.
Par exemple, voici la trajectoire de Marc Chagall, un artiste né en 1887.
Ví dụ, đây là đường phát triển của Marc Chagall, một nghệ sĩ sinh năm 1887.
Trajectoire phaseurs.
Khóa phaser vào mục tiêu.
Avant, si vous regardez la trajectoire de la révolution industrielle, quand les machines ont remplacé les hommes pour un certain travail, la solution venait habituellement du travail avec peu de qualifications dans de nouvelles branches de l'activité.
Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới.
Nous voyons ici la trajectoire complexe de la mission Cassini, les couleurs indiquant différentes phases de la mission, ingénieusement conçues pour croiser 45 fois Titan, la plus grande lune, plus grande que la planète Mercure, et modifier l'orbite en différentes parties de la phase.
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.
Lorsqu’un pilote d’hélicoptère a averti des gens qui se trouvaient sur la trajectoire de l’une d’elles, certains refusèrent de tenir compte de ses paroles.
Khi một phi công trực thăng báo cho một số người biết là bùn sắp chảy ngang qua nơi họ đang ở thì họ lại không nghe lời cảnh cáo.
Importez des trajectoires GPS issues d'une période spécifique ou d'autres données contenant des informations temporelles afin d'afficher les images suivant la chronologie.
Nhập đường đi GPS từ một khoảng thời gian cụ thể hoặc dữ liệu khác có chứa thông tin thời gian để xem hình ảnh trong dòng thời gian.
En 2003, l'actrice juive américaine Tovah Feldshuh retrace sa trajectoire politique dans Golda's Balcony (en) seconde pièce de Gibson sur la vie de Meir.
Năm 2003, nữ diễn viên người Do thái Mỹ Tovah Feldshuh đóng vai bà trên sân khấu kịch Broadway trong vở Golda's Balcony, vở kịch thứ hai của Gibson về cuộc đời của Meir.
Et vous pouvez prévoir sa nouvelle trajectoire.
Và bạn có thể dự đoán quỹ đạo mới.
Vous pouvez vous lancer sur la trajectoire de Glenn.
Thử quỹ đạo của Glenn đi.
Nous mettrons ces données entre les mains des personnes qui ont le pouvoir de faire des changements simples capables de dévier la trajectoire du réchauffement climatique de notre vivant.
Chúng tôi sẽ đưa những dữ liệu này đến với mọi người, những người có thể chung tay thay đổi quá trình ấm lên của trái đất.
Faute d'enseignant efficace au devant de la salle de classe, que l'établissement soit grand ou petit, vous ne changerez pas la trajectoire qui rendra cet étudiant prêt pour les études supérieures.
Nếu anh không có một giáo viên có hiệu quả đứng trước lớp, thì dù trường to hay là trường nhỏ, anh chẳng bao giờ thay đổi được quỹ đạo để chuẩn bị cho học sinh sẵn sàng vào đại học.
Nous nous déplaçons donc selon des trajectoires rectilignes, et notre esprit redresse les rues, et perçoit les virages comme des angles droits.
Vì vậy, chúng di chuyển dọc theo tuyến đường tuyến tính và tâm trí của chúng ta làm thẳng những con đường và nhìn nhận các góc rẽ là 90 độ.
Enfin bon, la deuxième chose dont je voulais parler à propos de la mort au 21ème siècle, à part le fait que ça va arriver à tout le monde, c'est que ça s'annonce un peu comme une catastrophe ferroviaire pour la plupart d'entre nous, sauf si nous essayons de faire quelque chose pour dévier ce processus de sa trajectoire inexorable.
Điều thứ hai tôi muốn nói đến về cái chết trong thế kỷ 21, ngoài việc nó sẽ xảy đến với tất cả mọi người, nó còn đang trở thành một mớ hỗn độn nho nhỏ cho hầu hết mọi người, trừ phi chúng ta làm điều gì đó cố gắng kháng cự lại quá trình này từ một quỹ đạo vô tâm hơn so với quỹ đạo hiện tại của nó
la trajectoire des astéroïdes qui pourraient entrer en collision avec la Terre, mais aussi à les dévier.
Khoa học có thể giúp chúng ta không chỉ tiên đoán được hướng va chạm của các thiên thạch với hành tinh của mình, mà thực tế còn có thể làm chệch hướng đi của chúng.
Vous pouvez changer l'angle et très trajectoire du projectile.
Bạn có thể thay đổi các góc độ và quỹ đạo của đạn.
Au moyen d’appareils électroniques, les scientifiques transmettent bien des instructions à des satellites dans l’espace pour diriger leur trajectoire.
Các nhà khoa-học dùng dụng-cụ điện-tử để gửi lời chỉ dẫn lên các vệ-tinh trong không-gian, điều-khiển chúng bay trong quỹ-đạo.
Vous serez aussi sur la bonne trajectoire pour retourner avec honneur vers votre Père céleste.
Các em cũng sẽ đi đúng hướng để trở về trong danh dự với Cha Thiên Thượng.
Souvenez-vous : les cieux ne seront pas peuplés de personnes qui n’ont jamais fait d’erreurs mais de personnes qui ont reconnu qu’elles avaient dévié de leur trajectoire et qui ont effectué les corrections nécessaires pour retourner dans la lumière de la vérité de l’Évangile.
Hãy nhớ rằng: các tầng trời không phải sẽ đầy những người không bao giờ làm điều lầm lỗi, mà là những người nhận ra rằng mình đã đi sai đường và những người đã tự sửa đổi để quay trở về trong ánh sáng của lẽ thật phúc âm.
Mais ce qui est sûr est que notre trajectoire non durable sera arrêtée d'une façon ou d'une autre d'ici à quelques décennies.
Nhưng một điều chắc chắn là tình trạng bất bền vững của chúng ta sẽ được giải quyết không theo cách này thì cách khác trong một vài thập kỷ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trajectoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.