trajet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trajet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trajet trong Tiếng pháp.
Từ trajet trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường đi, đạc, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trajet
đường đinoun Fatuma nous emmène dans son trajet vers son travail. Fatuma đang dẫn chúng ta theo con đường đi làm của cô. |
đạcverb |
thôiverb noun |
Xem thêm ví dụ
Nous avons rassemblé de quoi faire du feu, nous avons fait cuire ce qui nous restait, et nous avons entrepris le trajet du retour. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Une étude publiée dans le quotidien londonien The Independent montre d’ailleurs que certains utilisent leur voiture même pour des trajets inférieurs à un kilomètre. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Le trajet de retour à Fort Grant ne nous intéresse pas. Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant. |
Il y a des avantages à faire le trajet à deux. Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành |
Un autre jour, je roule en direction de la maison, en compagnie de ma femme, après avoir rendu visite à des amis, quand j’ai l’impression que je dois descendre en ville, un trajet de plusieurs kilomètres, pour rendre visite à une veuve âgée qui autrefois faisait partie de notre paroisse. Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
CA : Dans quelques années, disons 5 ans, je ne sais pas quand -- vous sortez vos incroyables voitures sans conducteur, probablement moins cher que l'on ne paye pour un trajet Uber. CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber. |
Chaque trajet jusqu'au magasin, ou à l'église ou chez un ami est l'occasion de marcher. Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ. |
» La veille, j'avais appelé la ville jusqu'à laquelle je voyage pour savoir si je pouvais louer un scooter si le mien était cassé durant le trajet. Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng. |
Les historiens sont divisés quant à l'exact trajet de la torpille par rapport au Chicago, bien que tous conviennent que ce croiseur américain était la cible visée. Những nhà sử học tranh luận về đường đi của hai quả ngư lôi dẫn thẳng đến chiếc Chicago, nhưng tất cả điều đồng ý rằng chiếc tuần dương hạm của Hoa Kỳ này là mục tiêu dự định. |
le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
Le Livre de Mormon donne plus tard le nom de deux autres groupes qui ont fait le trajet jusque là : les Mulékites (voir Omni 1:14-17) et les Jarédites (voir Éther 6:4-12). Về sau Sách Mặc Môn kể về hai nhóm khác đi đến vùng đất hứa: Dân Mu Léc (xin xem Ôm Ni 1:14–17) và dân Gia Rét (xin xem Ê The 6:4–12). |
Ils sont morts sur le trajet Có thể chúng chết trên đường đến đây. |
Pour d'autres, vous pouvez enregistrer un titre de transport dans Google Pay et l'utiliser pour tous vos trajets. Đối với các hệ thống khác, bạn có thể lưu vé vào Google Pay và sử dụng vé tại cổng soát vé. |
Est- ce que vous faites le trajet pour avoir une réduction de 50%, et économiser 100 dollars? Vậy bạn sẽ lái xe để bớt 50%, tiết kiệm được 100$? |
Ce trajet de La Haye à Margate est le seul voyage en mer de sa vie,,. Chuyến đi của bà băng qua Biển Bắc từ The Hague đến Margate là chuyến đi trên biển duy nhất trong cuộc đời bà. |
Tu n'as pas d'argent pour le trajet. Cháu làm gì có tiền để đi Seoul. |
Il devait faire en moyenne deux à trois fois par jour le trajet aller-retour pour livrer des chargements encombrants et lourds de ce genre. Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy. |
S'ils suivent le trajet habituel, ils atteindront la rivière à minuit. Nếu theo đúng lộ trình thì đôi tuần tra sẽ tới dòng sông trong đêm nay |
Je prends sur mes heures de travail et le trajet me tue. Bởi tôi phải bỏ việc để đến đây và cái việc đi lại đang giết tôi. |
Durant l’été de 1960, j’ai effectué un long trajet en voiture jusqu’au siège mondial des Témoins de Jéhovah, à New York, pour assister à un cours stimulant destiné à tous les surveillants itinérants des États-Unis et du Canada. Vào mùa hè năm 1960, tôi làm một cuộc hành trình bằng xe hơi đến trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va tại New York để dự khóa bồi dưỡng cho tất cả giám thị lưu động ở Hoa Kỳ và Canada. |
Pendant tout mon trajet jusqu'ici, je ne faisais que penser: Cả quãng đường tới đây, tôi cứ nghĩ mãi, |
Pendant le trajet, ces saints dévoués priaient, étudiaient les Écritures, chantaient des cantiques et discutaient de l’Évangile. Các Thánh Hữu tận tụy này cầu nguyện, học thánh thư, hát thánh ca, và thảo luận phúc âm trong chuyến đi của họ. |
Le trajet en voiture est court de notre maison jusqu’à la plage de Grande-Anse, mais quels paysages somptueux ! Từ nhà chúng tôi ở Grenada đến bãi Grand Anse không xa, và cảnh vật trên đường đẹp tuyệt! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trajet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trajet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.