guider trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guider trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guider trong Tiếng pháp.

Từ guider trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉ đạo, hướng dẫn, chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guider

chỉ đạo

verb

hướng dẫn

verb

Faites leur connaissance et demandez-leur d’être votre guide.
Hãy làm quen với họ và nhờ họ hướng dẫn các em.

chỉ dẫn

verb

La connaissance que j’ai acquise me guide et me conseille.
Sự hiểu biết mà tôi đã nhận được cho tôi sự hướng dẫnchỉ dẫn.

Xem thêm ví dụ

« Elles risquent aussi d’attirer l’attention de garçons plus âgés, plus susceptibles d’avoir déjà eu des rapports sexuels », lit- on dans le livre A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Pour commencer, il vous suffit de suivre le guide qui vous convient le mieux.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
Scott, du Collège des douze apôtres, dans la leçon du jour 3 de cette section dans le guide d’étude de l’élève.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh.
Le livre biblique des Proverbes, chapitre 14, versets 1 à 11, montre qu’en laissant la sagesse guider nos paroles et nos actions, nous pouvons dès aujourd’hui connaître dans une certaine mesure la prospérité et la stabilité.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Je saurai vous guider vers les Gredos mieux que personne.
Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi.
Remarquez que la vision lui a été donnée en réponse à une prière en faveur d’autrui et pas comme résultat d’une demande d’être édifié ou guidé personnellement.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Le but de cette liste est de guider vos discussions avec les fournisseurs de trafic que vous choisirez. Elle ne prétend pas être exhaustive.
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
La prière peut nous modeler et nous guider.
Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn.
Être ton guide et ton secours,
Cho dù khó khăn xảy đến trong đời,
Et après vous avez TV Guide, une propriété de Fox, qui est sur le point de sponsoriser les prix des meilleurs vidéos en ligne, mais les annule par solidarité avec la télévision traditionnelle, ne semblant pas jubiler.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
Cette fonctionnalité propose un aperçu des principales activités dans la région concernée, une estimation du prix des vols et des hôtels ainsi qu'un lien vers un guide de voyage pour cet endroit.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
« Nous devrions nous efforcer de discerner les moments où nous ‘[nous] retirons de l’Esprit du Seigneur, pour qu’il n’ait pas de place en [nous], pour [nous] guider dans les sentiers de la sagesse, pour que [nous soyons] bénis, rendus prospères et préservés’ (Mosiah 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Vignes, figues et grenades Après avoir guidé les Israélites pendant 40 ans dans le désert, Moïse leur a exposé une perspective réjouissante : ils allaient manger le fruit de la Terre promise !
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
Ils respectent la loi parce qu’ils veulent être obéissants et parce qu’ils savent que la loi les guide vers Jésus-Christ, qui leur apportera le salut.
Họ tuân giữ luật pháp đó vì họ muốn vâng lời và vì họ biết luật pháp chỉ họ đến với Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng sẽ mang sự cứu rỗi đến cho họ.
Sur la base des principes contenus dans ce guide certes ancien, et néanmoins d’actualité, nous répondrons à ces questions : 1) Comment savoir si on est prêt pour le mariage ?
Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa?
Des millions de personnes ont trouvé en la Bible un guide fiable pour prendre des décisions.
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.
Lignes-guide
Các đường dóng
Consignes, guide d'orientation, frais de voyage.
Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại.
Consultez les procédures des guides interactifs proposés ci-dessous et découvrez comment monétiser les vidéos sur vos pages.
Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn.
Vous voulez que je vous guide jusqu'à un cyclope?
Cậu muốn tớ dẫn tới chỗ Bộ Lông?
L’exemple du Sauveur nous donne un cadre pour tout ce que nous faisons, et ses paroles nous fournissent un guide infaillible.
Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy.
Dr Mardon a été interrogé, retenu pendant un certain temps, puis forcé à errer dans les rues de Moscou avec une escorte, qui aurait pu être un espion ou un gardien ainsi qu'un guide.
Tiến sĩ Mardon bị hỏi cung, giữu lại một thời gian, và bị giải đi dọc theo con đường của Moscow với một đội hộ tống bị nghi ngờ là gián điệp.
Comme ils sont beaux et comme ils sont bénis ceux qui sont guidés par le Saint-Esprit, ceux qui se protègent des voies du monde et qui sont les témoins de Dieu au monde.
Thật là tuyệt vời biết bao và được phước biết bao đối với những người được Đức Thánh Linh hướng dẫn, những người tự bảo vệ mình khỏi vật chất thế gian, và những người đứng lên làm nhân chứng của Thượng Đế cho thế gian.
Comment savons- nous que Dieu a guidé son peuple de façon organisée à l’époque d’Abraham et de la nation d’Israël?
Làm thế nào chúng ta biết được là Đức Chúa Trời đã hướng dẫn dân tộc của Ngài một cách có tổ chức vào thời của Áp-ra-ham và thời dân Y-sơ-ra-ên?
Nous avons comme guides la déclaration de la Société de Secours, les réunions d’édification du foyer, de la famille et de la personne, et le programme des visites d’enseignement.
Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guider trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.