tranchant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tranchant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranchant trong Tiếng pháp.
Từ tranchant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bén, lưỡi, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tranchant
bénadjective Entre les mains expertes d’un chef cuisinier, un couteau tranchant est un instrument utile. Con dao bén sẽ là công cụ hữu ích trong tay của người đầu bếp thành thạo. |
lưỡinoun Les entailles indiquent que la tranche de la pelle mesurait environ 17 cm. Dấu vết cho thấy dấu hiệu của lưỡi xẻng... |
sắcadjective noun Seul l'arrière est tranchant. Chỉ có mặt sau lưỡi kiếm sắc nhọn. |
Xem thêm ví dụ
Nombre de “ progrès ” sont véritablement à double tranchant. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Ses enfants tombèrent sous le tranchant de l’épée ou furent emmenés en captivité, et elle fut déshonorée aux yeux des nations. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
C'est tranchant. Rất bén. |
L’argent est comme un couteau tranchant. Tiền bạc được ví như con dao bén. |
L’apôtre Paul a d’ailleurs écrit : « La parole de Dieu est vivante et puissante ; elle est plus acérée qu’aucune épée à double tranchant et elle pénètre jusqu’à la division de l’âme et de l’esprit, des jointures et de leur moelle, et elle est à même de discerner les pensées et les intentions du cœur » (Hébreux 4:12). Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
En quel sens la bouche du Messie est- elle semblable à une épée tranchante, et de quelle manière Jésus est- il caché ou dissimulé ? Miệng của Đấng Mê-si giống như gươm bén như thế nào, và ngài được che giấu ra sao? |
“ LA PAROLE de Dieu est vivante et puissante ; elle est plus acérée qu’aucune épée à double tranchant [...] et elle est à même de discerner les pensées et les intentions du cœur. “LỜI của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi,... xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”. |
On a utilisé un instrument très tranchant. Một công cụ rất bén đã được sử dụng. |
Éhoud a commencé par ‘ se faire une épée ’ à deux tranchants, assez courte pour être dissimulée sous ses vêtements. Trước hết, Ê-hút “tự làm lấy cho mình một cây gươm”—cây gươm hai lưỡi ngắn vừa đủ để dấu trong áo được. |
Leur cuivre et leur acier sont à l'époque les meilleurs du monde, leurs armes les plus tranchantes, leur industrie du papier inégalée : les Japonais se mouchent avec des mouchoirs jetables en papier washi quand le monde occidental utilise encore ses manches à cet usage. Đồng và thép của họ là tốt nhất trên thế giới, vũ khí sắc bén nhất, giấy công nghiệp thì không gì có thể so sánh: người Nhật hỉ mũi vào những tờ giấy mềm mại dùng một lần làm từ washi, trong khi phần lớn thế giới phương Tây vẫn tay áo. |
Le seul problème est que, les premières armes à bord tranchant ne sont apparues qu'il y a 200 000 ans. Duy có một vấn đề đó là, loại vũ khí có viền chỉ mới xuất hiện vào khoảng 200,000 năm trước. |
Le cas de Harold l’atteste : “ La parole de Dieu est vivante et puissante ; elle est plus acérée qu’aucune épée à double tranchant et elle pénètre jusqu’à la division de l’âme et de l’esprit, des jointures et de leur moelle, et elle est à même de discerner les pensées et les intentions du cœur. Anh Harold là bằng chứng sống động cho thấy “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”. |
Alors si les basses de votre chorale familiale sont trop fortes et dominantes ou si les cordes de votre orchestre familial sont un peu trop stridentes ou un peu tranchantes, ou si ces impétueux piccolos ne sont pas en harmonie ou sont incontrôlables, soyez patients. Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn. |
Elle à l'air tranchante. Thanh kiếm bén đấy. |
Celle qu'on peut ouvrir avec du verre tranchant. Những lối mà bạn có thể mở ra trong chính mình khi có một chút cơ hội. |
Oubliant que les flèches du temps sont plus tranchantes que des couteaux. Forgetting lần mũi tên là sắc nét hơn dao. |
“ LA PAROLE de Dieu est vivante et puissante ; elle est plus acérée qu’aucune épée à double tranchant [...] et elle est à même de discerner les pensées et les intentions du cœur. “LỜI của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi... xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”. |
Il y a un tas de trucs tranchants. Dễ đứt chân lắm đấy. |
Paul a écrit : “ La parole de Dieu est vivante et puissante ; elle est plus acérée qu’aucune épée à double tranchant et elle pénètre jusqu’à la division de l’âme et de l’esprit, des jointures et de leur moelle, et elle est à même de discerner les pensées et les intentions du cœur. Phao-lô viết: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
Voilà pourquoi l’apôtre Paul a pu dire que ‘ la parole de Dieu est vivante et puissante, qu’elle est plus acérée qu’aucune épée à double tranchant et pénètre jusqu’à la division de l’âme et de l’esprit, des jointures et de leur moelle, et qu’elle est à même de discerner les pensées et les intentions du cœur ’. Vì lý do này sứ đồ Phao-lô khẳng định rằng “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
Beaucoup de ceux qui sont dans la ville vont mourir d’une mort bien plus cruelle que du tranchant de l’épée. Nhiều người trong thành sắp chết một cách thảm khốc hơn là chết bởi lưỡi gươm. |
En fait, je me souviens d’avoir lu un jour que la Bible était comparée à une épée tranchante qui pénétrerait dans le cœur et en discernerait les pensées.” Thật thế, em nhớ là có lần em đọc thấy Kinh-thánh được ví như gươm hai lưỡi có thể động đến lòng và phân biệt ý định của lòng”. |
Et que les autres coupes saisi lame tranchante d'un couteau. Các nhát cắt khác đều được thực hiện với một tay nghề phẫu thuật khá hoàn thiện. |
Vous me pardonnerez si j'hésite à être inconscient devant un homme avec tant d'objets si tranchants. Miễn cho tôi đi, tôi sợ hôn mê bất tỉnh khi người ta lăm lăm vũ khí sắc nhọn thế kia lắm. |
“ La parole de Dieu est vivante et puissante ; elle est plus acérée qu’aucune épée à double tranchant [...] et elle est à même de discerner les pensées et les intentions du cœur. “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi,... xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranchant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tranchant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.