tranché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tranché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranché trong Tiếng pháp.

Từ tranché trong Tiếng pháp có các nghĩa là dứt khoát, rõ rệt, quả quyết, rõ nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tranché

dứt khoát

adjective

rõ rệt

adjective

Sa position tranchait nettement sur les mœurs de l’époque.
Một lập trường như thế tương phản rõ rệt với các tiêu chuẩn thời ấy.

quả quyết

adjective

rõ nét

adjective

Xem thêm ví dụ

Une application peut convenir à cette tranche d'âge si elle :
Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:
Une application est susceptible de ne pas convenir à cette tranche d'âge si elle :
Ứng dụng có thể không phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:
Une fois, notre famille est restée abritée dans une tranchée pendant trois jours, tandis que les bombes explosaient tout autour.
Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi.
Les puissances au pouvoir ont négocié une courte trêve pour permettre aux soldats de sortir et ramener les corps de ceux tombés entre les tranchées du no man's land.
Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến.
Deux autres tranchées sont supprimées.
Thêm hai công sự nữa bị mất.
Un mot de plus et je te tranche la gorge.
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.
Et après la comptée des couteaux, je vais en mettre un dans ma poche, et je vais revenir et te trancher la gorge bien comme il faut.
Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn.
Elle risquerait de te trancher la jugulaire.
nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu.
Pour y voir clair, le meilleur moyen est de trancher d’abord la question fondamentale : que deviennent les humains au moment de la mort ?
Trên khắp thế giới, người ta có nhiều giải đáp khác nhau cho những câu hỏi này, tuy nhiên, bí quyết để tìm ra sự thật về vấn đề này là chúng ta phải biết chính xác điều gì xảy ra cho con người khi chết.
Bobby s'occupe des tranches extrêmement fines du cerveau d'une souris.
Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.
Et votre tranche d’âge (dix-huit à trente ans pour la plupart), est celle dans laquelle les personnes que vous connaissez sont le plus susceptible d’accepter l’Évangile, s’il leur est présenté.
lứa tuổi của các em---hầu hết là từ 18 đến 30 là thời gian trong cuộc đời của một người mà những người quen biết của các em hầu như có thể chấp nhận phúc âm nếu phúc âm được trình bày cho họ nghe.
La démographie par l'âge : La tranche 18-49 ans a eu un impact énorme sur toutes les programmations de médias de masse dans ce pays depuis les années 1960, quand les baby boomers étaient encore jeunes.
Xét về độ tuổi nhân khẩu học Lấy độ tuổi từ 18 đến 49 làm ví dụ nó có một thành quả lớn cho việc tạo nên của thông tin đại chúng của đất nước này từ những năm 1960, khi thế hệ sinh sau thời ký hậu chiến thế giới II vẫn còn trẻ
Aucun homme de la tranche d'âge n'a pu retirer l'épée.
Chúng ta đã tìm đến gã cuối cùng trong độ tuổi đó, và vẫn chưa ai rút được thanh gươm.
Dans les 2 cas, la tranche d'âge correspond à celle du campus.
Cả hai kiểu, chúng ta đang nói về 1 độ tuổi phù hợp với khuôn viên trường.
Nous essayons d'utiliser nos propres outils -- pour la jouer intello une seconde, de gestion du risque de première tranche de perte, de diminution des risques, de financements mixtes, d'une assurance risque politique, de rehaussement de crédit -- toutes ces choses que j'ai apprises à la Banque mondiale que les gens riches utilisent au quotidien pour devenir plus riches mais que nous n'avons pas utilisés assez agressivement au nom des pauvres pour attirer ce capital.
Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào.
Google ne diffusera plus les annonces ciblant la Russie et faisant la promotion de produits d'information qui ne contiennent pas d'indication sur la tranche d'âge pour laquelle ils sont adaptés : 18 ans et plus, 16 ans et plus, 12 ans et plus, 6 ans et plus et 0 et plus.
Google sẽ ngừng hiển thị quảng cáo nhắm mục tiêu đến Nga và quảng bá các sản phẩm thông tin trừ khi quảng cáo chứa một trong các xếp hạng tuổi sau: 18+, 16+, 12+, 6+ hoặc 0+.
Cette petite tranche que vous voyez là, c'est l'Afrique.
Màu bạc nhỏ bạn nhìn thấy ở đây, đó là Châu Phi.
L'exemple suivant illustre les horaires d'un établissement ouvert pendant deux tranches horaires distinctes le 26 décembre 2015 :
Ví dụ: thông tin sau đây đại diện cho giờ một doanh nghiệp mở cửa trong hai khoảng thời gian riêng biệt vào ngày 26 tháng 12 năm 2015:
Le vice-président gouvernera tant que la Chambre n'aura pas tranché.
Phó Tổng thống sẽ nắm quyền Tổng thống cho đến khi Hạ viện đưa ra quyết định.
Il était préférable de trouver un rabbi qualifié qui saurait, lui, trancher la question.
Thay vì vậy, người đó phải tìm một ra-bi đủ khả năng, là người sẽ quyết định cho mình.
Mais nous comprîmes quand elle coupa une tranche du grand pour la donner à Jem.
Nhưng chúng tôi hiểu khi cô cắt chiếc bánh to ra và đưa cho Jem một miếng.
Mais les détruire était- il la meilleure façon de trancher la contestation?
Nhưng tiêu diệt họ tất không phải là giải pháp tốt nhất để giải quyết vấn đề.
Notez que la plupart des pays considèrent que cette tranche d'âge inclut des enfants.
Bạn cần lưu ý rằng người dùng thuộc nhóm tuổi này được xem là trẻ em ở hầu hết các quốc gia/khu vực.
Vous allez devoir trancher plus tôt que prévu.
Tôi nghĩ ngài nên sớm quyết định thì tốt hơn.
Effectivement, notre bonheur tranche avec la morosité du monde dirigé par Satan (Psaume 144:15).
Niềm vui sướng của chúng ta tương phản rõ rệt với sự buồn rầu đen tối trong cả thế gian của Sa-tan (Thi-thiên 144:15).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.