transférer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transférer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transférer trong Tiếng pháp.

Từ transférer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyển dời, chuyển, dời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transférer

chuyển dời

verb

chuyển

verb

Et en attendant, tu ne peux pas être transféré.
Cho tới khi họ xét xong thì cậu mới bị chuyển trại.

dời

verb

1922 : L’imprimerie est transférée dans un immeuble de cinq étages au 18 Concord Street.
1922: Xưởng in dời đến tòa nhà sáu tầng tại 18 Concord Street.

Xem thêm ví dụ

Est- ce que je dois transférer un tout petit peu mon poids à gauche?
Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?
Et en attendant, tu ne peux pas être transféré
Cho tới khi họ xét xong thì cậu mới bị chuyển trại
Le 17 janvier, il est transféré au bagne de l'île de Ré, où il est maintenu plus d'un mois.
Ngày 17 tháng Một, ông được chuyển tới trại giam ở Đảo Ré, nơi ông lưu lại hơn một tháng.
Remarque : Si vous ne trouvez pas votre reçu et que vous avez besoin de votre ID de transaction pour transférer une application, consultez vos transactions dans le Centre de paiement Google.
Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google.
Comme l’apôtre Paul l’a indiqué, Dieu ‘a délivré les chrétiens oints du pouvoir des ténèbres et les a transférés dans le royaume du Fils de son amour’. — Colossiens 1:13-18; Actes 2:33, 42; 15:2; Galates 2:1, 2; Révélation 22:16.
Như sứ đồ Phao-lô cho thấy, Đức Chúa Trời “đã giải-thoát những người được xức dầu khỏi quyền của sự tối-tăm, làm cho họ dời qua nước của Con rất yêu-dấu Ngài” (Cô-lô-se 1: 13-18; Công-vụ các Sứ-đồ 2: 33, 42; 15:2; Ga-la-ti 2: 1, 2; Khải-huyền 22:16).
L'argent transféré aux Philippines a été déposé dans cinq comptes bancaires de la banque Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC) sous des identités fictives.
Số tiền chuyển đến Philippines được lưu giữ trong năm tài khoản riêng biệt với Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC); Các tài khoản sau đó được tìm thấy dưới các nhân vật hư cấu.
Lorsque vous configurez votre filtre, vous pouvez choisir vers quelle adresse e-mail vous souhaitez transférer ces messages.
Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó.
Avec l’aide du Seigneur, ils ont trouvé un endroit et y ont transféré, installé et testé les équipements nécessaires pendant les derniers jours précédant la conférence.
Với sự giúp đỡ của Chúa, họ đã tìm ra một địa điểm, và máy móc thiết bị cần thiết đã được chuyển đến, bố trí và thử nghiệm trong một vài ngày trước đại hội.
Pendant le Superstar Shake-Up, Joe a été transféré à SmackDown.
Trong Superstar Shake-up, Joe được giao dịch với SmackDown.
Tu sais, que tu ne peux pas transférer quiconque sait à propos de nous.
anh không thể thuyên chuyển tất cả người biết về chúng ta được.
Ces avions furent rapidement transférés au Pakistan, où ils devinrent le principal chasseur de jour de la force aérienne du pays.
Những chiếc máy bay này nhanh chóng trở thành máy bay tiêm kích ngày chính trong Không quân Pakistan.
Lisez et envoyez des messages avec Yahoo, Hotmail et d'autres comptes de messagerie via l'application Gmail au lieu de transférer vos e-mails.
Đọc và gửi thư từ Yahoo, Hotmail và các địa chỉ email khác bằng cách sử dụng ứng dụng Gmail thay vì chuyển tiếp thư.
Les parts de Prohaszka dans Kitchen Cab ont été acquises et transférées via un tiers à Veles Taxi.
Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi.
L’Encyclopédie de la religion et de l’éthique (angl.) de James Hastings explique: “Quand l’évangile chrétien a franchi la porte de la synagogue juive pour entrer dans l’arène de l’Empire romain, une idée de l’âme fondamentalement hébraïque a été transférée dans un environnement de pensée grecque, avec des conséquences non négligeables au cours de son adaptation.”
“Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”.
On s'est fait transférer dans une maison de redressement.
Bọn tôi chuyển sang trai cải huấn thiếu niên.
Vous pouvez transférer des fichiers et des dossiers sur un ordinateur à l'aide d'un câble USB, puis les supprimer de votre appareil.
Bạn có thể di chuyển tệp và thư mục sang máy tính bằng cáp USB, sau đó xóa các nội dung này khỏi thiết bị của mình.
Nous avons été interrogés, puis transférés en train à Casablanca, où Margaritha a été relâchée.
Chúng tôi bị hỏi cung và thuyên chuyển bằng xe lửa đến Casablanca, Margaritha được trả tự do ở đó.
En 1782, il fut transféré à la bibliothèque laurentienne de Florence dont il est l’un des fleurons.
Vào năm 1782, bản Kinh Thánh chép tay này được chuyển sang Thư Viện Medicean-Laurentian ở Florence, Ý. Trong thư viện đó, cuốn Codex Amiatinus đã trở thành một trong những bộ sưu tập quý báu nhất.
Le groupe a été transféré de GM Contents Media à Core Contents Media en octobre 2012.
Nhóm được chuyển từ GM Contents Media trở lại Core Contents Media vào tháng 10 năm 2012.
En juin 1970, Seikichi a été transféré à l’hôpital de Sanda.
Vào tháng 6 năm 1970, anh Seikichi được chuyển đến một bệnh viện ở Sanda, nơi tôi và cha mẹ tôi sinh sống.
Pour transférer des applications vers un nouveau compte, accédez à notre liste de contrôle "Transférer votre application".
Để chuyển ứng dụng sang tài khoản mới, hãy chuyển tới danh sách kiểm tra chuyển ứng dụng của chúng tôi.
Mais le facteur décisif quand nous avons dû assumer la notion de transférer les dépenses de l'architecture à l'infrastructure, est représenté par ceci.
Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày.
Pendant plusieurs jours elle a continué à perdre du sang et à s’affaiblir, et finalement elle a été transférée dans le service de réanimation.
Ngày lại qua ngày, chị cứ tiếp tục mất máu và yếu dần đi, sau cùng chị đã được thuyên chuyển đến Ban điều dưỡng đặc biệt.
Après avoir balayé la création et associé un appareil, vous pouvez transférer la création sur ce dernier en utilisant Google Ad Manager.
Sau khi đã vuốt một quảng cáo và đã liên kết thiết bị, bạn có thể sử dụng Google Ad Manager để đẩy quảng cáo vào thiết bị.
28 mars 1882 La région du Territoire du Dakota au sud du 43e parallèle et au nord de la Keya Paha et de la Niobrara est transféré au Nebraska.
28 tháng 3 năm 1882 Phần đất của Lãnh thổ Dakota ở phía nam vĩ tuyến 43° bắc và ở phía bắc sông Keya Paha và sông Niobrara được giao cho tiểu bang Nebraska.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transférer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.