ébranler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ébranler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ébranler trong Tiếng pháp.

Từ ébranler trong Tiếng pháp có các nghĩa là rung, chuyển, chấn động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ébranler

rung

verb

Ma trahison a provoqué une rage qui a ébranlé les cieux.
Cơn giận của ông vì sự phản bội của ta làm rung chuyển cả đất trời.

chuyển

verb

chấn động

verb

Bien souvent, leur constitution affective tout entière s’en trouve ébranlée pour longtemps.
Rất lâu sau khi người thân yêu qua đời, toàn thể trạng thái tâm lý của người ta thường vẫn còn bị chấn động.

Xem thêm ví dụ

Et j'étais sous le choc et ébranlé.
Và tôi bị sốc và run rẩy tới tận xương.
20 En quel sens ‘le soleil sera- t- il obscurci, la lune ne donnera- t- elle pas sa lumière, les étoiles tomberont- elles du ciel et les puissances des cieux seront- elles ébranlées’?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
Celui-ci vit bel et bien ses derniers jours, et Jéhovah a déjà commencé à l’‘ ébranler ’ en faisant ‘ proclamer son jour de vengeance ’ par ses Témoins (Isaïe 61:2).
Đây quả là những ngày cuối cùng của thế gian này, và Đức Giê-hô-va đã bắt đầu “làm rúng-động” nó bằng cách khiến các Nhân-chứng của ngài ‘rao ngày báo-thù’ (Ê-sai 61:2).
” (Haggaï 2:7). L’ ébranlement de “ toutes les nations ” est- il donc à l’origine de l’afflux des “ choses désirables ” des nations (les personnes sincères) vers le vrai culte ?
(A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật?
Les Israélites, à Guilgal, ont été ébranlés à la vue de l’armée philistine réunie à Mikmash, qui était “ comme les grains de sable qui sont sur le bord de la mer, en multitude ”.
Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”.
Toute autre tentative d'ébranler notre cause serait futile.
Bất kì cố gắng nào để ngăn cản ý định của bọn ta đều là vô ích.
Ne te laisse pas « rapidement ébranler dans ton bon sens » !
“Đừng vội để tâm trí bị lung lay”!
Quel ‘ ébranlement ’ approche, et quelles en seront les conséquences ?
Biến cố “rúng-động” nào đang gần kề, và kết quả sẽ ra sao?
Lorsque nous sommes « pleinement engagés », les cieux sont ébranlés pour notre bien4. Lorsque nous sommes tièdes ou engagés de façon partielle, nous nous privons de certaines des plus belles bénédictions des cieux5.
Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5
36 Et comme je l’ai déjà dit, après ces jours de atribulation, et lorsque les puissances des cieux auront été ébranlées, alors le signe du Fils de l’Homme bparaîtra dans le ciel, toutes les tribus de la terre se lamenteront, et elles verront le Fils de l’Homme venant sur les nuées du ciel avec puissance et une grande gloire ;
36 Và, như ta đã nói trước đây, sau asự hoạn nạn của những ngày ấy, và các thế lực của các tầng trời sẽ rúng động, thì lúc ấy điềm triệu về Con của Người sẽ hiện ra ở trên trời, và lúc ấy, mọi chi tộc trên thế gian sẽ than khóc; và họ sẽ trông thấy Con của Người ngự trên mây trời mà bxuống, với đại quyền và đại vinh;
Un livre, une source fiable et avérée de renseignements prophétiques, annonce précisément un désastre mondial, en ces termes : “ Le soleil sera obscurci, et la lune ne donnera pas sa lumière, et les étoiles tomberont du ciel, et les puissances des cieux seront ébranlées. [...]
Một cuốn sách đã tỏ ra là nguồn tiên tri đáng tin cậy cảnh báo chúng ta về một tai họa toàn cầu gần đến và mô tả như vầy: “Mặt trời liền tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao từ trên trời sa xuống, và thế-lực của các từng trời rúng-động...
Cela eut pour conséquence d’ébranler la confiance des gens en la Bible.
Vì thế mà niềm tin của người ta nơi Kinh-thánh bị lung lay.
Athos disait cela d’une façon si naturelle, que d’Artagnan fut ébranlé dans sa conviction.
Athos nói ra điều đó, quá tự nhiên, khiến cho niềm tin của D' Artagnan bị lung lay.
Parce que la globalisation ouvre plein de différentes façons d'ébranler et changer nos manières de penser la géopolitique /
Bởi vì sự toàn cầu hóa mở ra rất nhiều cách cho chúng ta hủy hoại và thay đổi cách chúng ta suy nghĩ về địa lý chính trị.
Au lieu d’unir les fidèles, cette stratégie a plutôt ébranlé leur foi.
Tuy nhiên, điều này khiến người ta yếu đức tin và hiển nhiên không hợp nhất được các tôn giáo trong khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
11, 12. a) Comment le système terrestre de Satan sera- t- il ébranlé et détruit ?
11, 12. (a) Hệ thống trên đất của Sa-tan sẽ bị rung chuyển và tiêu diệt như thế nào?
Vers 5 h 30, quelques minutes avant que le séisme n’ébranle la région, Kunihito, qui était devenu pionnier, c’est-à-dire évangélisateur à plein temps, est parti de chez lui en vélo pour se rendre à son travail.
Khoảng 5 giờ 30 sáng hôm đó, vài phút trước khi vùng này bị động đất, Kunihito rời nhà đi làm bán thời gian.
Enfin, les préparatifs se sont terminés, et la caravane d’Abram s’est ébranlée. Quel jour inoubliable que celui où elle a franchi les murailles d’Our !
Chắc hẳn đó phải là một ngày trọng đại khi mọi việc đã chuẩn bị xong và đoàn người nhà Áp-ram đứng ngoài tường thành U-rơ, sẵn sàng lên đường!
La promesse faite à toutes les personnes qui sont scellées dans l’alliance du mariage éternel et qui sont fécondes par le respect de leurs alliances, est que l’adversaire n’aura jamais le pouvoir d’ébranler la fondation de leur relation éternelle.
Lời hứa cho tất cả những người được làm lễ gắn bó trong giao ước hôn nhân vĩnh cửu và những người sinh con cái qua việc tuân giữ các giao ước của họ là kẻ nghịch thù sẽ không bao giờ có quyền năng để làm suy yếu nền tảng của tình vợ chồng vĩnh cửu của họ.
Remarque dans Jacob 7:5 que Jacob met en évidence la vérité suivante : Nous ne pouvons pas être ébranlés dans notre foi si notre témoignage est basé sur la révélation et sur de véritables expériences spirituelles.
Hãy lưu ý trong Gia Cốp 7:5 rằng Gia Cốp đã cho thấy lẽ thật sau đây:Chúng ta không thể bị lay chuyển trong đức tin của mình nếu chứng ngôn của chúng ta đặt trên sự mặc khải và những kinh nghiệm thuộc linh đích thực.
Wells affichait “ un optimisme sans limites ” et s’évertuait à promouvoir sa vision de l’avenir, mais elle note aussi que ce bel optimisme fut ébranlé par le déclenchement du deuxième conflit mondial. — Collier’s Encyclopedia.
Nhưng cuốn bách khoa tự điển này cũng ghi nhận là sự lạc quan của ông đã tan thành mây khói khi Thế Chiến II bùng nổ.
Conformément à la prophétie de Haggaï 2:7, par leur prédication, Dieu ‘ ébranle toutes les nations ’ avec des expressions de jugement.
Qua công việc rao giảng của họ, Đức Chúa Trời “làm rúng-động hết thảy các nước” bằng những lời phán xét, như được tiên tri nơi A-ghê 2:7.
La récession nous a ébranlé et effrayé, et il y a quelque chose dans l'air ces temps-ci qui est aussi très stimulant.
Suy thoái kinh tế đã làm cho chúng ta quay cuồng và sợ hãi và có vài thứ vẫn đang bay lửng lơ trong không trung những ngày này mà thực sự có sức mạnh.
(Hébreux 3:14.) Si elle n’est pas ‘ maintenue ferme ’, notre confiance peut être ébranlée.
Lòng tin của chúng ta có thể bị rúng động nếu không được ‘giữ vững’.
Moroni montrait un tel courage en se souvenant dans quelle direction il regardait qu’il a été dit de lui : « Si tous les hommes avaient été, et étaient, et devaient être un jour semblables à Moroni, voici, les puissances mêmes de l’enfer auraient été ébranlées à jamais ; oui, le diable n’aurait jamais eu de pouvoir sur le cœur des enfants des hommes » (Alma 48:17).
Mô Rô Ni đã có một lòng can đảm lớn lao như vậy trong việc ghi nhớ ông phải tập trung vào điều gì nói về ông: “Nếu tất cả mọi người đã sống và đang sống, và sẽ sống giống như Mô Rô Ni, này, quyền năng của ngục giới sẽ bị lung lay mãi mãi; phải, quỷ dữ sẽ chẳng có quyền năng gì đối với trái tim con cái loài người” (An Ma 48:17).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ébranler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.