trésor trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trésor trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trésor trong Tiếng pháp.

Từ trésor trong Tiếng pháp có các nghĩa là kho bạc, kho tàng, ngân khố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trésor

kho bạc

noun (trésor) ngân khố, kho bạc)

kho tàng

noun

J’avais l’impression de mener la recherche du précieux trésor d’ivoire.
Thể như tôi đang dẫn đầu cuộc đi tìm kho tàng ngà voi đã được giấu kín.

ngân khố

noun (trésor) ngân khố, kho bạc)

Que leurs familles reà § oivent un tribut du trésor.
Gửi cho các gia đình họ khoản bù đắp từ ngân khố

Xem thêm ví dụ

Il nous faut regarder “ la connaissance de Dieu ” comme de “ l’argent ” et “ des trésors cachés ”.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
Jéhovah ne veut pas nous priver de ce plaisir, mais il faut être réaliste et comprendre qu’en elles- mêmes ces activités ne permettent pas de s’amasser des trésors dans le ciel (Matthieu 6:19-21).
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Et plus important, il les laisserait reprendre les dieux, les statues, les trésors des temples qui avaient été confisqués.
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
5 Du fait que le trésor royal ne contient pas assez d’or et d’argent pour payer le tribut, Hizqiya prend au temple tous les métaux précieux qu’il peut.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Jésus a donné cet avertissement: “Ainsi en est- il de l’homme qui amasse des trésors pour lui- même, mais qui n’est pas riche envers Dieu.” — Luc 12:16-21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
C'est notre propre trésor, c'est notre culture islamique.
Đó là của cải của riêng chúng tôi, là nền hóa Hồi giáo của chúng tôi.
Ces hommes corrompus n’ont pas ressenti une once de remords quand ils ont proposé à Judas 30 pièces d’argent puisées dans le trésor du temple pour sa trahison de Jésus.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Jésus a tenu le raisonnement suivant: “Un homme bon, du bon trésor de son cœur, tire du bon, mais un homme méchant, de son trésor de méchanceté, tire ce qui est méchant; car c’est de l’abondance du cœur que sa bouche parle.”
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
Les pauvres en esprit et les cœurs honnêtes y trouvent de grands trésors de connaissance.
Những người có lòng khó khăn và chân thật sẽ tìm thấy kho báu vĩ đại của kiến thức ở đây.
L’assurance d’avoir la faveur de Dieu vaut bien plus que tous les trésors du monde ; ceux qui ont cette faveur sont les plus riches qui soient.
Sự bảo đảm nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời có giá trị hơn tất cả những kho báu của thế gian rất nhiều.
14 Paul compare le privilège qu’ont les chrétiens de prêcher la bonne nouvelle à un ‘trésor dans des vases de terre’.
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).
Il a dit: “Cessez de vous amasser des trésors sur la terre, où la mite et la rouille rongent, et où les voleurs percent et dérobent.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
11 Si nous considérons notre ministère comme un trésor, nous continuerons de prêcher malgré la persécution, comme Paul (Actes 14:19-22).
11 Nếu trân trọng thánh chức, chúng ta sẽ giống như sứ đồ Phao-lô, tiếp tục rao giảng bất kể sự bắt bớ (Công 14:19-22).
“Si tu le recherches sans relâche comme des trésors cachés, alors (...) tu trouveras la connaissance de Dieu.” — PROVERBES 2:4, 5.
“Nếu con... kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, Bấy giờ con sẽ... tìm được đều tri-thức của Đức Chúa Trời” (CHÂM-NGÔN 2:4, 5).
Qui plus est, ils ‘s’amassent ainsi, comme trésor sûr, un beau fondement pour l’avenir, afin qu’ils se saisissent résolument de la vie véritable’. — 1 Timothée 6:19.
Và họ “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19).
Le Tesseract était le joyau de la salle de trésors d'Odin.
Tesseract chính là viên đá quýl trong phòng bảo vật của Odin.
8 Un sage de l’Antiquité a dit : “ Mon fils [ou ma fille], si tu reçois mes paroles et si tu conserves avec soin auprès de toi mes commandements, pour prêter à la sagesse une oreille attentive, afin d’incliner ton cœur vers le discernement ; si en outre tu appelles l’intelligence et si vers le discernement tu fais retentir ta voix, si tu continues à chercher cela comme l’argent, et si tu le recherches sans relâche comme des trésors cachés, alors tu comprendras la crainte de Jéhovah et tu trouveras la connaissance de Dieu. ” — Proverbes 2:1-5.
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).
* Les saints trouveront de grands trésors de connaissance, D&A 89:19.
* Các Thánh Hữu sẽ tìm thấy những kho tàng hiểu biết lớn lao, GLGƯ 89:19.
21 Et il arriva que le Seigneur dit au frère de Jared : Voici, tu ne souffriras pas que ces choses que tu as vues et entendues se répandent dans le monde, avant que ne vienne le amoment où je glorifierai mon nom dans la chair ; c’est pourquoi, tu te feras un trésor de ces choses que tu as vues et entendues, et tu ne le montreras à aucun homme.
21 Và chuyện rằng, Chúa phán cùng anh của Gia Rết rằng: Này, ngươi không được để cho những điều ngươi nghe thấy loan truyền ra trong thế gian, cho ađến lúc mà ta được vinh danh trong xác thịt; vậy nên ngươi phải giữ kín những điều ngươi đã thấy và nghe, và không được cho một ai trông thấy.
Tu t'en es bien assurée, trésor.
Ra vậy, em chắc chắn về điều đó nhỉ?
En même temps, demande- toi comment tu peux approfondir ton amour pour ces trésors spirituels.
Đồng thời, hãy suy ngẫm cách mình có thể gia tăng lòng yêu mến đối với những của báu thiêng liêng ấy.
Car là où est ton trésor, là aussi sera ton cœur.” — Matthieu 6:19-21.
Vì chưng của-cải ngươi ở đâu, thì lòng ngươi cũng ở đó” (Ma-thi-ơ 6:19-21).
Le Livre de Dieu : un trésor
Cuốn sách của Đức Chúa Trời —Kho tàng vô giá
Creuser avec toi pour trouver un trésor.
Đào kho báu với anh.
Le trésor le plus précieux que l'Egypte n'ait jamais connu.
Một kho báu quý giá chưa từng xuất hiện ở Ai Cập.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trésor trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.