très trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ très trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ très trong Tiếng pháp.

Từ très trong Tiếng pháp có các nghĩa là lắm, rất, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ très

lắm

adverb

Les cantines d'usine ne sont pas des endroits très propres.
Phòng ăn trưa của nhà máy không phải là nơi sạch sẽ cho lắm.

rất

adverb

Les étudiants trouvent souvent très difficile de comprendre une conférence en langue étrangère.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

nhiều

adverb

On ne la voit que très rarement, mais elle est venue.
Bọn con không gặp con bé nhiều, nhưng con bé có đến dự.

Xem thêm ví dụ

Et je pense que ce que nous avons en commun, c'est un besoin très profond de nous exprimer.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Donc, c'est une donnée très importante.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Vous pouvez zoomer dessus très simplement.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Je me sens très bien.
cháu khỏe mà.
En 1918, cette distribution très asymétrique a été utilisée par Harlow Shapley pour déterminer les dimensions de notre galaxie dans son ensemble.
Năm 1918 sự phân bố không đều trên toàn bộ bầu trời này đã được Harlow Shapley sử dụng để xác định kích thước của toàn Ngân Hà.
J'ai entendu, il n'y a pas très longtemps que vous êtes le 1er coréen à être sur la couverture des 3 magazines économiques
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
Tom la décrit comme très jolie.
Bà được mô tả là cực kỳ xinh đẹp.
Malheureusement, il y a une question très importante.
có một vấn đề nghiêm trọng.
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ?
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Ces pères ammonites étaient très semblables.
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
Un jour, au marché, il l’a rencontrée de nouveau. Elle était très contente de le revoir.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
En raison de réunions et d’obligations, j’ai quitté mon bureau très tard.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Amelia le dit très éprouvé par la mort de Mike McAra.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
C'est très simple.
Đơn giản lắm.
Très bien.
Được rồi.
Nous agirons très lourdement avec des troupeaux pour imiter la nature, nous l'avons fait, et regardez.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
Les étudiants trouvent souvent très difficile de comprendre une conférence en langue étrangère.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
Ce simulateur était aussi très utile pour former les conducteurs aveugles et aussi tester rapidement différents types d'idées pour différents types d'interfaces- utilisateur non- visuelles.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Vous êtes très jolie!
rất xinh đẹp!
C'était un bébé orang-outan, très malade, ma première rencontre.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Ce sont de très mauvaises nouvelles pour les populations indigènes locales qui vivent en aval qui signalent des taux de cancer anormalement élevés.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Très bien.
Rất tốt.
9 Sous inspiration, le psalmiste a expliqué que mille ans d’existence humaine équivalent à une très courte période aux yeux du Créateur éternel.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Maintenant, nous sommes très loin de cet objectif à l'heure actuelle.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ très trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới très

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.