trésorerie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trésorerie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trésorerie trong Tiếng pháp.

Từ trésorerie trong Tiếng pháp có các nghĩa là kho bạc, kho báu, sở kho bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trésorerie

kho bạc

noun

kho báu

noun (sử học) kho báu (của vua chúa)

sở kho bạc

noun

Xem thêm ví dụ

Ainsi, les temples sont non seulement des lieux de culte mais ils sont également responsables de la collecte et du stockage des richesses de la nation dans un système administré de greniers et de trésoreries qui redistribuent les céréales et les biens.
Không chỉ là nơi thờ cúng, chúng còn giữ nhiệm vụ thu gom và tích trữ của cải của vương quốc trong một hệ thống các kho thóc và Kho bạc được quản lý bởi những đốc công, họ giữ trọng trách phân phối thóc lúa và hàng hóa.
Plastique, fil de détonateur, trésorerie.
Chất nổ dẻo, dây kích nổ, tiền.
As-tu une expérience en trésorerie et greniers ou arsenal maritime et soldats?
Cháu có kinh nghiệm với việc quản lý quốc khố và kho lương hay tàu thuyền và binh linh không?
Tout argent perçu... les impôts, les droits de douanes, les profits militaires, les cadeaux officieux et les pots-de-vin seront placés dans la trésorerie sous le contrôle d'un prêtre de Saturne.
Tất cả tiền nhận được, gồm thuế, nguồn thu nhập quốc gia, bổng lộc quân sư và các món quà tặng riêng và tiền hối lộ, sẽ được đưa vào quốc khố dưới sự giám sát của các thầy tư tế thần Saturn.
Il mesure les flux de trésorerie ou les revenus qui reviennent à l'investisseur.
Nó xác định được dòng tiền hoặc luồng thu nhập từ đầu tư đến nhà đầu tư, liên quan đến số tiền đầu tư.
- File tout de suite à la trésorerie principale.
- Hãy phóng ngay đến văn phòng thủ quỹ chính.
Instruments financiers, obligations, actions, forte ou faible capitalisation, placements de trésorerie.
Quỹ thị trường tiền tệ, trái phiếu, cổ phiếu, cổ phiếu large cap, small cap, chứng khoán chính phủ.
J'ai donc besoin de garder une partie de ces 10 millions de dollars de trésorerie.
Vì vậy, tôi cần phải giữ một số trong đó 10 triệu USD tiền mặt.
Tout l'argent ira dans une seule trésorerie.
Tất cả tiền sẽ được nộp vào ngân khố chung.
Des trucs de trésorerie.
Về tiền bạc đấy.
Dans la vidéo suivante, je vais commencer à expliquer ce qui se produit si la valeur de la maison se passe haut ou bas, ou vous besoin de trésorerie et toutes ces intéressantes choses.
Trong Video tói, tôi sẽ giải thích chuyện gì sẽ xảy ra Nếu giá trị của ngôi nhà tăng lên hay giảm xuống, hoặc nếu bạn cần tiền mặt, hay những thứ hay ho như thế
" Voulez- vous dire de dire que quelqu'un serait assez pour mug partie avec une trésorerie solide juste au serrer la main de mon oncle? "
" Bạn có nghĩa là để nói rằng bất cứ ai sẽ được mug đủ để một phần bằng tiền mặt rắn chỉ để bắt tay với người chú của tôi? "
En 1992, on m’a demandé d’aider le Comité d’édition du Collège central et on m’a transféré à la trésorerie.
Vào năm 1992, tôi được bổ nhiệm phụ tá Ủy Ban Xuất Bản của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương và được chuyển đến Văn Phòng Thủ Quỹ.
Le gouverneur* donna à la trésorerie 1 000 drachmes* d’or, 50 bols et 530 robes de prêtres+.
+ Quan tổng đốc* đóng góp vào kho báu 1.000 đồng đơ-rác-ma* vàng, 50 bát và 530 áo thụng của thầy tế lễ.
Parce que la société était proprement à 10 jours de prouver que leur produit était au niveau de qualité requis pour faire du Coartem, quand ils ont connu la plus grande crise de trésorerie de leur histoire.
Bởi vì công ty theo nghĩa đen là mười ngày từ khi chứng minh rằng sản phẩm của họ đủ mức độ chất lượng cần thiết của thế giới để làm Coartem, khi họ trong cuộc khủng hoảng tiền mặt lớn nhất lịch sử cuả họ
Trésorerie : gestion de l'épargne déposée dans la banque postale.
Ngân hàng tiết kiệm Bưu chính: các ngân hàng tiết kiệm liên quan đến hệ thống bưu chính quốc gia.
Un facteur ayant contribué à la vente par Lucas fut l'augmentation de ses problèmes de trésorerie dus à son divorce en 1983, qui a coïncidé avec la chute brutale des revenus de la licence de Star Wars après la sortie du Retour du Jedi et le désastre au box-office de Howard... une nouvelle race de héros (1986).
Một nhân tố tác động đến vụ mua bán là việc Lucas gặp khó khăn về tài chính sau khi ly dị vào năm 1983, trùng hợp với sự giảm sút lợi nhuận đột ngột của bản quyền phim Star Wars sau khi ra mắt Return of the Jedi.
69 Ils donnèrent chacun selon leurs moyens. En tout, ils donnèrent pour la trésorerie du chantier : 61 000 drachmes* d’or, 5 000 mines* d’argent+ et 100 robes pour les prêtres.
+ 69 Theo khả năng của mình, họ đóng góp vào quỹ dành cho công trình 61.000 đồng đơ-rác-ma* vàng, 5.000 mi-na* bạc+ và 100 áo thụng cho các thầy tế lễ.
7 Mardochée lui raconta tout ce qui lui était arrivé et lui indiqua la somme exacte+ qu’Aman avait promis de verser à la trésorerie du roi pour que les Juifs soient exterminés+.
7 Mạc-đô-chê cho ông biết mọi chuyện xảy ra với mình và số tiền+ Ha-man hứa sung vào ngân khố của vua để tiêu diệt người Do Thái.
Vous ne risqueriez pas un seul soldat Lannister ou une seule pièce de la trésorerie royale.
Ngươi không mất lấy một người lính nhà Lannister hay một đồng xu lẻ trong ngân khố triều đình.
On a eu vent que des jets de la Trésorerie seraient pistés.
FBl đã được nhiều nguồn tin về các chuyến bay của Tổng nha Ngân khố bị theo dõi... giữa Denver và San Francisco.
71 Certains chefs de groupe de familles donnèrent pour la trésorerie du chantier 20 000 drachmes d’or et 2 200 mines* d’argent.
+ 71 Một số người đứng đầu dòng tộc đóng góp cho kho báu của dự án 20.000 đồng đơ-rác-ma vàng và 2.200 mi-na* bạc.
Si ça marche, j'empoche la moitié de la trésorerie française.
Nếu nó thành công, tôi sẽ lấy phân nửa châu báu của người Pháp.
Je suis gonna get un sac pour cette trésorerie.
Tôi sẽ đi lấy túi đựng tiền.
Eh bien je ne comptant, j'ai 250 000 $ de la trésorerie.
Tôi có tiền mặt, với giá trị là 250, 000 USD

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trésorerie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.