réussite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réussite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réussite trong Tiếng pháp.

Từ réussite trong Tiếng pháp có các nghĩa là thành công, sự phá trận, sự thi đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réussite

thành công

verb

Je ne vous ai pas raconté l’histoire d’une réussite.
Tôi đã không kể cho các bạn nghe một câu chuyện thành công.

sự phá trận

noun (đánh bài) (đánh cờ) sự phá trận)

sự thi đỗ

noun

Xem thêm ví dụ

Il aurait été aperçu assistant aux funérailles d'un camarade décédé, visitant certaines régions de la Chine ou jouant au golf à Pékin, mais le gouvernement réussit à le garder à distance des médias et des livres d'histoire.
Thỉnh thoảng có những thông báo về việc ông tham gia lễ tang của một trong các đồng chí của ông đã qua đời hoặc thăm những vùng khác của Trung Quốc hay chơi golf tại các sân golf ở Bắc Kinh, nhưng chính phủ thực sự đã thành công trong việc giữ kín ông khỏi báo giới và những cuốn sách lịch sử.
Cela signifie que la pauvreté laisse une cicatrice durable et que si nous voulons assurer la réussite et le bien-être de la génération suivante, il est très important de nous attaquer à la pauvreté infantile.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Il n’avait pas encore renoncé à la vie: «L’expérience... réussit tout à fait bien», écrivait-il joyeusement.
Ông chưa thoái từ sự sống, ông vui vẻ viết rằng “Cuộc thí nghiệm ... đã thành công mỹ mãn”.
Je suis peut-être naïf, mais je suis convaincu que pour attirer la réussite, on doit représenter la réussite, en toute circonstance.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
Notre société réussit grâce à son timing, et grâce à sa persévérance, mais ce sont les choses simples -- ce n'est pas de la physique quantique.
Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn.
L’argent est- il la clé de la réussite?
Tiền bạc có phải là tất cả không?
Cette nuit-là je me suis juré de réussir et j'ai fait mes premiers pas vers la voie de la réussite.
Vào cái đêm định mệnh đó, tôi đã thề là mình nhất định phải thành đạt... và rồi tôi bước đầu tiến tới sự thành công.
Un objectif représente la réalisation d'une action, appelée conversion, qui contribue à la réussite de votre entreprise.
Mục tiêu thể hiện hoạt động đã hoàn thành, được gọi là chuyển đổi, đóng góp vào thành công cho doanh nghiệp của bạn.
Alors, avec le soutien et les meilleurs vœux de réussite de ses entraîneurs et de ses coéquipiers, mon jeune ami a changé d’établissement, dans l’espoir d’apporter une contribution un peu plus grande dans celui-ci.
Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút.
Nous avons une approche qui, si elle réussit, n' a aucune raison de rester au sein d'un hôpital.
Chúng tôi có cách tiếp cận, mà nếu thành công, thì không có lí do gì nó phải ở trong khuôn viên bệnh viện.
Le coureur jamaïcain Usain Bolt réussit le doublé 100 m et 200 m en battant à chaque fois le record du monde, respectivement en 9 s 69 et 19 s 30.
Vận động viên điền kinh Jamaica Usain Bolt đoạt huy chương vàng trong môn chạy cự ly 100 mét và 200 mét tại Thế vận hội, phá vỡ kỷ lục thế giới với thời gian 9,69 và 19,30 giây.
Nous ne pouvons pas être sûr de sa réussite.
Và chúng tôi không chắc chắn liệu nó sẽ hiệu quả hay không.
La réussite de cette politique de l'UE dépendra de votre contribution active au retour de vos DEEE vers les installations appropriées dédiées à l'élimination de ces déchets.
Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này.
Seulement si on réussit.
Nếu chúng ta thành công thì tôi đồng ý.
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien !
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
o Rencontre un membre de ton épiscopat au moins une fois par an pour discuter de tes réussites dans le programme Mon progrès personnel, de tes efforts pour respecter les principes énoncés dans Jeunes, soyez forts et de toute autre question que tu peux avoir.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
Si notre attention est principalement centrée sur nos réussites ou nos échecs quotidiens, nous pouvons nous perdre en chemin, errer et chuter.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
La visite au temple fut une réussite et, dans les mois qui suivirent, les anciens et les grands prêtres de la paroisse accompagnèrent au temple d’autres adultes qui n’avaient pas reçu leur dotation.
Chuyến viếng thăm đền thờ là một sự thành công, và trong những tháng kế tiếp, các anh cả và các thầy tư tế thượng phẩm trong tiểu giáo khu đi với nhiều tín hữu thành niên đến đền thờ.
Le Führer exige la réussite.
Fuhrer chờ đợi thành công.
Comme Bala viendra lui-même parler à TED, je ne vais pas y passer trop de temps aujourd'hui, je vais juste vous dire qu'il réussit vraiment à rendre visible l'invisible.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
D’autres, forts de leurs aptitudes ou de leurs réussites, ont tendance à ne se fier qu’à eux.
Khả năng và thành quả trong cuộc sống cũng có thể khiến một người quá tự tin.
Est-ce que l'échec te réussit?
Có lẽ nào thất bại làm em đủ hài lòng rồi?
De quoi dépend la vraie réussite, et quel est le seul moyen de l’obtenir ?
Sự thành công thật đến từ đâu, và một cách duy nhất để đạt được là gì?
Pourquoi une conduite immorale pendant les fiançailles peut- elle nuire ultérieurement à la réussite d’un mariage?
Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp?
Bien d'autres choses ont contribué à cette réussite, mais le nouveau Premier Ministre a annoncé que sa première priorité serait de changer la position de l'Australie concernant Kyoto, et il l'a fait.
Nhiều điều đóng góp vào đó, nhưng ngài tân Thủ tướng đã tuyên bố rằng ưu tiên hàng đầu của ngài là sẽ thay đổi vị thế của Australia ở Kyoto, và ngài đã làm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réussite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.