trouillard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trouillard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trouillard trong Tiếng pháp.

Từ trouillard trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhát, anh nhát, sợ sệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trouillard

nhát

adjective (thông tục) nhát, sợ sệt)

« Pour être franc, j'ai le vertige » « Tu es un trouillard ! »
"Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!"

anh nhát

adjective (thông tục) anh nhát)

sợ sệt

adjective (thông tục) nhát, sợ sệt)

Xem thêm ví dụ

Elle a toujours été trouillarde, mais toi?
Con bé này lúc nào cũng xoắn, còn con thì sao?
« Pour être franc, j'ai le vertige » « Tu es un trouillard ! »
"Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!"
Quel trouillard!
nhát gan!
Dites moi quelle sorte de trouillard ferait de telles choses?
Nói cho tao, tên nhát gan nào đã làm như vậy?
« Pour être franc, j'ai le vertige. » « Tu es un trouillard ! »
"Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!"
Ces trouillards détalent dès que les tuniques bleues approchent.
hèn nhát đó vừa nghe nói có bọn áo xanh ở đây là chạy mất.
Ce trouillard ne peut pas rendre une fille heureuse.
Kẻ hèn nhát không thể làm con gái hạnh phúc được.
Au bout du compte, t'es qu'un trouillard de flic de merde.
Anh biết đấy, khi mọi chuyện đã xảy ra thế này, anh vẫn chỉ là một tên cớm cóc con khác. .
Tu es vraiment un trouillard.
Anh đúng là 1 kẻ hèn nhát.
Les gamins arrivent en dernier et les trouillards comme toi veulent les récompenser.
Lũ trẻ nhỏ, chúng về cuối, và thằng hèn như anh, anh muốn trao cho chúng 1 cái cúp.
Viens, espèce de trouillard.
Đi, đồ ngu.
Il ne faut pas être trouillard.
Cô không muốn là kẻ chết nhát.
Tu me prends pour un trouillard?
Mày nghĩ là mày có thể chơi tao à?
J'ai trouvé ce trouillard sous une pile de cadavres.
Tôi tìm thấy con này đang trốn dưới xác chết.
Très trouillards.
Không có gan
Sale trouillard d'Israélien!
Thằng khốn Israel.
Quelle bande de trouillards.
Đúng là một lũ vô tích sự!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trouillard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.