troublé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ troublé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troublé trong Tiếng pháp.

Từ troublé trong Tiếng pháp có các nghĩa là bối rối, luống cuống, rối loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ troublé

bối rối

verb

Je n’aime pas l’admettre, mais j’étais déçue et troublée.
Tôi không thích thừa nhận điều đó nhưng tôi đã lấy làm thất vọng và bối rối.

luống cuống

verb

rối loạn

adjective

La dystonie est un trouble qui affecte les enfants.
rối loạn trương lực cơ là rối loạn ảnh hưởng xấu cho trẻ em.

Xem thêm ví dụ

Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
” (Jean 13:35). Cet amour se manifeste de façon remarquable lors de troubles raciaux ou politiques.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
S’y laissant prendre, les plus naïfs sont troublés.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
De cette façon, vous aussi vous pourrez ‘relever la tête’ à mesure que vous acquerrez la conviction que la fin du présent monde troublé est proche.
Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”.
Il était à l’aise avec les petits enfants dans toute leur innocence, mais aussi, ce qui pourrait paraître étrange, avec des fonctionnaires véreux à la conscience troublée comme Zachée.
Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
Toutefois, les couples qui doivent supporter un handicap physique dû à un accident ou des troubles psychiques comme la dépression trouveront également utiles les pensées qui suivent.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
À l’heure actuelle, où le monde connaît des troubles sans nombre, l’homme aspire plus que jamais à de telles conditions de vie.
Nhưng ngày nay, thế gian này có đầy vấn đề, nên người ta càng mơ ước những tình trạng nói trên nhiều hơn bao giờ hết.
Il est évident que plus le monde est troublé et chaotique, plus on recherche la sécurité.
Chắc chắn, càng có hỗn loạn, rắc rối trong thế giới nhiều bao nhiêu, người ta càng tìm kiếm an toàn nhiều bấy nhiêu.
Comment un chrétien a- t- il surmonté ses troubles psychiques ?
Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào?
3 Il y a quelques années, au Nigeria, des troubles ont éclaté à propos du paiement des impôts.
3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế.
16 Avec la même bonté et la même patience, nous pouvons encourager ceux qui s’inquiètent pour leur santé, sont démoralisés après la perte de leur emploi ou troublés par un enseignement biblique.
16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh.
Les Romains renforçaient leur présence dans la cité durant les fêtes juives pour réprimer d’éventuels troubles.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.
D’autres complications peuvent survenir en fonction de la localisation des fragments : formation d’adhérences, saignements intestinaux, occlusions intestinales, troubles de la vessie et rupture des kystes (ce qui peut propager l’affection).
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Satan continuera d’attiser les flammes de l’opposition et de chercher à fomenter des troubles.
Sa-tan sẽ tiếp tục thổi bùng lên ngọn lửa chống đối và dấy lên những khó khăn.
Je ne veux pas de fauteurs de troubles.
Ta không cần ai gây thêm rắc rối trong trại của ta nữa.
Troubles politiques au Sikkim.
Loài địa phương ở Sikkim.
Des changements d’appétit et de poids ainsi que des troubles du sommeil sont fréquents.
Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn.
En ces temps troublés, nous affrontons toutes sortes de tempêtes.
Trong thời buổi khó khăn này, chúng ta đương đầu với mọi thứ bão tố.
En conséquence, ils se sont révélés “ colonne et soutien de la vérité ” au cours de ces “ derniers jours ” troublés. — 1 Timothée 3:15 ; 2 Timothée 3:1.
Kết quả là họ trở thành “trụ và nền của lẽ thật” trong những “ngày sau-rốt” đầy xáo động này.—1 Ti-mô-thê 3:15; 2 Ti-mô-thê 3:1.
Ce qu'il faut souligner ici, c'est que quand on commence à s'intéresser aux gens atteints de ces troubles, une personne sur cinq d'entre nous, et qui rencontrent des difficultés, on se rend compte qu'il y a beaucoup de variations dans la connectique du cerveau, mais il y a quelques motifs prévisibles, et ces motifs sont facteurs de risque pour le développement d'un de ces troubles.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
Si, malgré cela, celui-ci s’entête dans une attitude qui sème le trouble et qui risque de se répandre, ils jugeront peut-être nécessaire de mettre en garde la congrégation.
Nếu họ không thành công và người đó cứ sống theo đường lối gây xáo trộn và có khả năng lan truyền thì họ có thể kết luận là hội thánh nên được cảnh báo.
Si on arrive à faire ça, on pourrait bien arriver à soigner ces troubles sans les effets indésirables, en réintroduisant l'huile dans nos moteurs mentaux uniquement là où il faut.
Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình.
Tirez profit de cette Clé importante : dans toutes vos épreuves, troubles, tentations, afflictions, liens, emprisonnements et dans la mort, veillez à ne pas trahir le ciel, ni Jésus-Christ, ni les frères, ni les révélations de Dieu dans la Bible, le Livre de Mormon ou les Doctrine et Alliances, ni quoi que ce soit d’autre qui a été ou sera donné et révélé aux hommes dans ce monde ou celui à venir.
hãy hưởng lợi ích từ Bí Quyết quan trọng này—để trong tất cả mọi thử thách, rắc rối, cám dỗ, hoạn nạn, gông cùm, giam giữ và cái chết, hãy chắc chắn rằng các anh chị em không phản bôi thiên thượng; rằng các anh chị em không phản bôi Chúa Giê Su Ky Tô; rằng các anh chị em không phản bôi các anh em trong Giáo Hôi; rằng các anh chị em không phản bôi những điều mặc khai của Thượng Đế, cho dù trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn hoặc sách Giáo Lý và Giao Ước, hay bất cứ điều gì khác mà đã hoặc sẽ được bản cho và mặc khai cho con người trong thế giới này hoặc thế giới mai sau.
Malheureusement, des troubles neurologiques comme la maladie de Parkinson détruisent peu à peu cette capacité extraordinaire, comme c'est le cas pour mon ami Jan Stripling, qui a été danseur étoile en son temps.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troublé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.