trous trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trous trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trous trong Tiếng pháp.

Từ trous trong Tiếng pháp có nghĩa là hang hốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trous

hang hốc

(holes)

Xem thêm ví dụ

Le trou noir, mais c'est vrai.
Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật.
Dans le coin du canapé il y avait un coussin, et dans le velours qui la recouvrait il y avait un trou, et sortir du trou regarda une petite tête avec une paire de yeux effrayés en elle.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
» Le monde laïque est plein de trous.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Sur une échelle astronomique, c'est un tout petit trou noir.
Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ.
9 Alors le prêtre Joad prit un coffre+, perça un trou dans son couvercle et le plaça à côté de l’autel, sur la droite quand on entre dans le temple de Jéhovah.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
Si vous êtes tombés dans des comportements destructeurs entraînant une dépendance, vous avez peut-être l’impression d’être spirituellement dans un trou noir.
Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen.
Un jour, j’ai vu un trou dans l’un des grands troncs et, en regardant par curiosité à l’intérieur, j’ai constaté que l’arbre était entièrement creux.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Je suppose que notre réputation de trou pourri est intacte.
Vậy là " tiếng thơm " vẫn được giữ nhỉ.
Sûr que vous voulez pas que je le troue?
Anh chắc là anh không muốn bắn nó chứ
C'est pour ça qu'ils t'ont mis dans ce trou perdu.
Đó là lý do tại sao họ cho anh ở trên này trong bộ phim kinh dị Sleepy Hollow.
Les plus petits, appelés trous noirs à masse stellaire, ont une masse jusqu'à 100 fois supérieure à celle de notre soleil.
Những Lỗ Đen nhỏ hơn, được gọi là Lỗ Đen Ngôi Sao, có khối lượng gấp 100 lần Mặt Trời của chúng ta.
Quel genre de trou?
Hố kiểu gì?
T'as vu y a un énorme trou dans le toit.
Mái nhà có cái lỗ to tướng.
Non, je ne vous montrerai pas d'images, parce que les trous noirs ne laissent derrière eux aucune trace d'encre, et l'espace n'est pas peint, et ne vous montre pas les courbes.
Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong.
Les conséquences de ces dernières sur les trous noirs et le Big Bang seront décrites dans les chapitres suivants.
Các hệ quả rút ra từ những đặc điểm này đối với lỗ đen và vụ nổ lớn sẽ được mô tả trong các chương sau.
Dis-lui que je vais bien, et que j'essaie de boucher les trous.
Nói là tôi ổn, và tôi đang điền vào chỗ trống.
Rappelez aux élèves que, pour résister aux vagues et au vent, les Jarédites ont construit des bateaux qui étaient « étanches comme un plat » (Éther 2:17), équipés de trous au sommet et au fond qu’ils pouvaient déboucher pour avoir de l’air.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
Les disques de poussière comme celui-ci, situé dans la galaxie NGC 4261, révèlent la présence invisible de puissants trous noirs.
Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được.
C’est donc le plus profond trou géologique jamais foré.
Như vậy nó là lỗ khoan địa chất sâu nhất mà đã được khoan
Je me souviens enfin de ce que j'ai fais pendant mes trous noirs.
Em cuối cùng đã nhớ em làm gì trong khi mất tỉnh táo.
Cette clairière c’était un cimetière, ce trou, une tombe, cet objet oblong, le corps de l’homme mort dans la nuit !
Đây là nghĩa trang, cái hố đang đào đó là huyệt, còn vật dài dài kia là xác người vừa chết đêm qua!
En même temps, Scalabrino saisit Roland, et par le trou béant, sauta dans le vide...
Đồng thời, Scalabrino chụp lấy Roland, và do cái lỗ rộng toát hoác, nhảy vào trong khoảng không...
On peut faire plusieurs passes avec le même trou.
Ta có thể đâm qua cũng lỗ đó nhiều lần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trous trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.