résistant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ résistant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résistant trong Tiếng pháp.

Từ résistant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bền, dai, khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ résistant

bền

adjective

Nouer des amitiés qui résisteront aux tensions de la vie ?
Bạn có mong muốn có được những tình bạn vững bền, bất kể sóng gió không?

dai

adjective

Si les diverses espèces d’herbes foisonnent, c’est notamment parce qu’elles sont résistantes.
Sức dẻo dai là yếu tố chính để nhiều loại cây cỏ sống được.

khỏe

adjective

Et puis dix ans plus tôt, ils ont enfin trouvé un moyen de rendre la toile suffisamment résistante pour construire l'ascenseur.
Và 10 năm sau, cuối cùng họ đã tìm ra cách khiến vải bố đủ khỏe để xây thang máy.

Xem thêm ví dụ

Ils sont résistants, « constants et immuables2 » dans beaucoup de cadres et de situations difficiles.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
Ces gars sont plus résistants que moi.
Bọn này mau phục hồi hơn cả tôi.
En gros cela signifie que cette protéine change, transforme les cellules sensibles en cellules résistantes.
Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc.
les cellules des oiseaux ont tendance à être plus résistantes à tout un tas de différentes agressions de l'environnement, comme des températures élevées, ou l'eau oxygénée, des choses comme ça.
Tế bào của nó có xu hướng chống chọi tốt hơn với rất nhiều ức chế từ môi trường như là nhiệt độ cao hay hydrogen peroxide, và những thứ tương tự như thế.
Quand on évoque ce sujet, la plupart des gens se crispent et sont résistants:
Hầu hết mọi người, khi chủ đề này được đưa lên, trở lên căng thẳng và chống lại nó:
Nous avons aussi continué à étudier l'économie, et avons trouvé que ces mêmes propriétés caractérisaient également les entreprises résistantes et d'une grande longévité, et nous avons noté leur absence dans celles qui étaient plus éphémères.
Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc họa doanh nghiệp có tính kiên cường và tồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn.
Il se trouve que la même technologie est également utilisée pour créer des espèces de maïs, de blé, de soja et d'autres hautement résistantes à la sécheresse, aux inondations, aux insectes et aux pesticides.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
Une vie constante de justice produit une force intérieure qui peut être à jamais résistante à l’influence corrosive du péché et de la transgression.
Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới.
Si les diverses espèces d’herbes foisonnent, c’est notamment parce qu’elles sont résistantes.
Sức dẻo dai là yếu tố chính để nhiều loại cây cỏ sống được.
Envoyez- lui un médicament, et il repoussera des cellules résistantes.
Cho nó một loại thuốc, và những kháng tế bào sẽ phát triển trở lại.
Bien que n'étant pas le plus rapide ou le plus grand de sa catégorie, le Douglas DB-7 est quand même connu comme étant un avion de combat résistant et fiable doté d'une maniabilité et d'une vitesse excellentes.
Cho dù không phải là chiếc máy bay nhanh nhất hay tầm bay xa nhất trong hạng của nó, loạt máy bay Douglas DB-7 lại chứng tỏ là kiểu máy bay chiến đấu chắc chắn, tin cậy và đạt được sự ngưỡng mộ cao nhờ tốc độ lộn vòng và độ cơ động tốt.
Seuls les plus résistants pouvaient y survivre.
Chỉ có những người mạnh khỏe nhất mới hy vọng được sống sót.
C'est un polymère hautement résistant.
Nó là một loại polime có độ bền cao.
Développer de nouvelles cultures résistantes et à haut rendement.
Chúng ta phải phát triển các loại hoa mầu có sản lượng cao, đề kháng được bệnh tật.
Par contre, les maillons qui suivent sont de plus en plus gros et résistants.
Nhưng mỗi khoen kế tiếp lại dày hơn và cứng rắn hơn.
En fait, ça veut dire que si un patient arrive et il est résistant aux médicaments, si nous lui donnons un produit chimique pour bloquer la protéine, nous pouvons ensuite le traiter à nouveau avec le même médicament.
Trên thực tế, điều đó có nghĩa là nếu một bệnh nhân đến và họ kháng lại thuốc này, thì nếu chúng ta cho họ một hóa chất để chặn protein này lại, thì chúng ta có thể điều trị lại cho họ với cùng loại thuốc đó.
Mais il semble qu'en enquêtant, en attaquant le cancer, en cherchant pourquoi le cancer n'est pas là, il doit y avoir une raison il doit y avoir quelque chose -- qui rend ce tissu résistant aux tumeurs.
Nhưng có vẻ như khi nghiên cứu bằng cách tấn công ung thư, tìm xem nơi nào không có ung thư, hẳn phải có điều gì đó -- điều gì đó làm cho loại mô này chống được ung thư.
En 2000, le Centre de Contrôle et de Prévention des Maladies, le CCPM, a identifié un cas unique dans un hôpital de Caroline du Nord d'une infection résistante à tous les médicaments sauf deux.
Năm 2000, Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh và Phòng ngừa, gọi là CDC, xác định một trường hợp trong một bệnh viện ở North Carolina bị nhiễm trùng kháng tất cả các loại thuốc trừ hai loại.
Cinq résistants dans toute la ville et ensemble, nous n'avions pas cent ans.
Năm người kháng chiến trong toàn thành phố và cộng chung lại, tuổi chúng mình chưa được một trăm.
Résistant et avec de bonnes capacités d'adaptation, on trouve souvent cette race dans des endroits pauvres en végétation tels que les Highlands ou les landes du Dartmoor.
Giống này nuôi khá khó khăn và khả năng thích nghi này thường được tìm thấy ở những vị trí tiếp xúc nhiều hơn, chẳng hạn như cao nguyên Scotland hoặc chuyển vùng trên vùng đồng hoang của Dartmoor.
Il y en a un autre, tout aussi important, sur comment cette même Mère Nature est si protectrice et résistante que nous ne pourrons jamais entamer son abondance.
Một cái khác, còn quan trọng hơn, về một người mẹ thiên nhiên giống hệt vậy luôn nuôi dưỡng và không hề nản lòng đến nỗi chúng ta không bao giờ làm sứt mẻ sự phong phú ấy.
Nous avons découvert à présent des souches résistantes au Tamiflu au Vietnam, dans le cas de la transmission entre humains, et en Égypte, aussi entre humains.
Chúng ta đã thấy những loại kháng Tamiflu xuất hiện ở Việt Nam và Ai Cập trong các ca truyền từ người sang người.
Donc, même si vous avez un médicament très efficace, qui tue presque toutes les cellules, il existe une possibilité qu'une petite population soit résistante à ce médicament.
Vì thế dù bạn có một loại thuốc với liều lượng cao, có thể tiêu diệt hầu hết tế bào, thì vẫn có rủi ro có một lượng nhỏ tế bào ung thư có thể kháng lại thuốc.
Près des côtes, ils sont protégés par un habillage résistant placé dans une tranchée creusée au moyen d’un véhicule commandé à distance.
Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào.
Le moteur des ailes est très résistant.
Cơ vận động ở cánh rất co giãn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résistant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới résistant

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.